Từ Điển - Từ Trông Chừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trông chừng

trông chừng đt. Dòm ngó, thỉnh-thoảng coi chừng: Trông chừng mấy đứa nhỏ. // Ngó chừng tới trước đặng đi: Trông chừng thấy một văn-nhân, Lỏng buông tay khấu, bước lần dặm băng (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trông chừng - 1. ph. Xem có vẻ: Mùa màng trông chừng được 2. đg. Nh. Coi chừng: Trông chừng kẻo ngã.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trông chừng đgt. 1. Để ý nhìn ngó để đề phòng điều không hay: trông chừng kẻ gian o trông chừng nồi cơm khê. 2. Có vẻ như là: trông chừng sẽ được mùa o trông chừng trời mưa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trông chừng đgt 1. Để ý đến: Trèo cây, trông chừng kẻo ngã 2. Nhìn thấy: Trông chừng thấy một văn nhân (K). trgt Xem có vẻ: Mùa màng năm nay trông chừng khá đấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trông chừng đt. 1. Coi chừng, để ý chừng: Trông chừng nhà. 2. Hy-vọng, xem chừng hình như: Trông-chừng có thể thành công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trông chừng .- 1. ph. Xem có vẻ: Mùa màng trông chừng được 2. đg. Nh. Coi chừng: Trông chừng kẻo ngã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trông chừng Xem chừng: Trông chừng đã rắp tới nơi. Mùa màng trông chừng được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

trông đợi

trông gà hoá cáo

trông gà hoá cuốc

trông giỏ bỏ thóc

trông gió bỏ buồm

* Tham khảo ngữ cảnh

Kể sơ qua diễn biến vừa rồi cho ông ta nghe , Liên dặn : Ông ở nhà trông chừng anh Minh nhé ! Nhớ đừng cho anh ấy làm gì cả.
Tôi vừa gặp anh ấy đi với một bà nào trông chừng như bà bác sĩ ấy.
Anh thua chi , thua dại thua khờ Nhà cửa thua hết , đồ thờ anh cũng thua Nay chừ em còn cái quần lãnh mới mua Anh năn năn nỉ nỉ , anh đem thua cho rồi Con anh đứa đặt đứa ngồi Em than em khóc , chồng ơi là chồng ! Anh thương ai , anh lại nhớ ai Chiều chiều ra đứng bờ khoai trông chừng .
Anh về em những trông chừng Trông bể , bể rộng , trông rừng , rừng xanh.
Anh xích lại đây , anh dịch lại đây Chiếu hoa em trải , ghế mây anh ngồi Anh xích lại rồi , anh dịch lại rồi Chiếu hoa em trải , ghế ngồi anh đâu ? Anh nuôi em vẫn trông chừng Trông mây , mây tản , trông rừng , rừng xanh Anh nuôi em đứng cửa ngăn Hai hàng nước mắt chảy quanh má hồng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trông chừng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trông Chừng La Gi