Nghĩa Của Từ Tung - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao
    tung bóng cho bạn tung chân sút gió thổi tung bụi lên
    làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng
    tung chăn vùng dậy tung lưới đánh cá mở tung cánh cửa mái tóc xổ tung
    đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng
    tung hàng ra bán tung tiền ra mua để tích trữ tung tin đồn nhảm
    làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng
    mìn nổ tung nhà cửa bị phá tung Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang
    làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả
    lục tung va li tháo tung cái máy làm rối tung mọi việc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tung »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Nổ Tung Có Nghĩa Là Gì