Nghĩa Của Từ Tuồng - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo các thể văn vần cổ, thường chuyên về đề tài lịch sử
vở tuồng hát tuồng đi xem tuồng Đồng nghĩa: hát bộ, hát bội, hát tuồnghạng người cùng có một đặc điểm chung nào đó (hàm ý coi thường)
tuồng ô hợp "Bởi vì cha mẹ không thương, Cố lòng ép uổng lấy tuồng vũ phu." (Cdao) Đồng nghĩa: bọn, lũ, phườngDanh từ
(Khẩu ngữ) vẻ bề ngoài
xem tuồng mọi việc đã ổn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tu%E1%BB%93ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tuồng
-
Tuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tuồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tuồng" - Là Gì?
-
Tuồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghệ Thuật Hóa Trang Trong Tuồng
-
Tường Tận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hát Bội Chớ... Tuồng Chi! | BÁO QUẢNG NAM ONLINE
-
'tuồng Như' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dự án Tích Hợp Liên Môn Từ Nghệ Thuật Tuồng Khiến Học Sinh Thích Thú
-
Nghệ Thuật Tuồng Cổ - Hồn Phách Dân Tộc - Consosukien
-
Khai Màn Liên Hoan Tuồng Và Dân Ca Kịch Toàn Quốc - 2022
-
Sắc Trên Mặt Nạ Tuồng - Đảng Cộng Sản Việt Nam