Từ điển Tiếng Việt "tuồng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
tuồng
- d. 1. Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm. 2. Bộ tịch, trò trống: Làm như tuồng con nít; Chẳng ra tuồng gì. 3. Bọn người thiếu đạo đức: Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (K).
thuật ngữ dùng trong loại hình sân khấu truyền thống, có nhiều cách hiểu khác nhau. Thuật ngữ hát bội hay trò bội đã được Phạm Đình Hổ ghi trong "Vũ trung tuỳ bút". Đến 1950, Hội nghị bàn về nghệ thuật sân khấu ở Việt Bắc đã quyết định dùng T thay cho hát bội. Hiện nay, đồng bào ở Miền Bắc và các tỉnh Liên khu V cũ gọi bộ môn nghệ thuật này là T, còn ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ thì vẫn gọi là hát bội. Có thể hiểu là thuật ngữ chỉ một vở hát bội nào đó, như tuồng "Sơn Hậu", tuồng "Giác oan", vv. Có thể hiểu là vở diễn như xem tuồng "Ngũ hổ", diễn tuồng "Đời cô Lựu", vv. Có thể hiểu là ngành nghệ thuật hát bội và ngành nghệ thuật cải lương như: tuồng hát bội, tuồng cải lương.
nd. Kịch hát dân tộc cổ truyền. Cũng gọi Hát bội. Đi xem tuồng. Diễn viên tuồng.nd.1. Vẻ bề ngoài. Xem tuồng mọi việc đã ổn. 2. Hạng người có một đặc điểm chung, thường là không tốt. Cũng một tuồng bất nhân bất nghĩa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtuồng
tuồng- noun
- Sort, kind
- như tuồng hối hận: to feel a kind of remorse
- tuồng vô ơn: an ungrateful sort
- Classical drama
- Tuồng (Classical drama) was formed in the 12th century, and in the 17th century it was very much in vogue. Since 1950, Tuồng has referred to Nghệ Thuật Hát Bội (Classical drama art). The Tuong play consists of dances, songs and music which are highly stylised, conventional and imbued with symbolism. Thanks to the stylised, symbolic gestures used by the actors, and a good deal of imagination on behalf of the spectators, the scenery is very simple. Mountains, hills, rivers, dawn, twilight, horse riding and battlefields, are all presented on stage by using a minimum of accessories and technical equipments. Tuồng includes many strict norms on styles of speaking, singing and dancing. In chronological order and by their contents, the Tuồng plays are divided into traditional plays, royal plays, social plays and modern plays. The most popular ones include Son Hau, Dao Phi Phung, Tam Nu Do Vuong, Trung Nu Vuong and Ngheu So Oc Hen
- Sort, kind
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
sprinkle |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tuồng
-
Tuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tuồng - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Tuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tuồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tuồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghệ Thuật Hóa Trang Trong Tuồng
-
Tường Tận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hát Bội Chớ... Tuồng Chi! | BÁO QUẢNG NAM ONLINE
-
'tuồng Như' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dự án Tích Hợp Liên Môn Từ Nghệ Thuật Tuồng Khiến Học Sinh Thích Thú
-
Nghệ Thuật Tuồng Cổ - Hồn Phách Dân Tộc - Consosukien
-
Khai Màn Liên Hoan Tuồng Và Dân Ca Kịch Toàn Quốc - 2022
-
Sắc Trên Mặt Nạ Tuồng - Đảng Cộng Sản Việt Nam