Nghĩa Của Từ Up - Từ điển Anh - Việt
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
/Λp/
Thông dụng
Phó từ
Ở trên, lên trên, lên
up in the air ở trên cao trong không trungKhông ngủ; không nằm trên giừơng
I was up all night with a sick child tôi thức suốt đêm với một đứa bé ốmTới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...)
lift your head up hãy ngẩng đầu lênTới gần (một người, vật được nói rõ)
a car drove up and he got in một chiếc ô tô lại gần và nó lên xeTới một địa điểm quan trọng nhất, ở một địa điểm quan trọng nhất (thành phố lớn..)
when are you going up to London? khi nào anh đi Luân đôn? to go up to the door đến tận cửaTới một trường đại học, ở một trường đại học (nhất là Oxford, Cambridge)
Tới miền Bắc, ở miền Bắc của đất nước
she lives up in the Lake District bà ta sống ở miền Lake DistrictThành từng mảnh, rời ra
she tore the paper up cô ta xé toạc tờ giấy ra từng mảnhDậy
to get up early dậy sớm(nghĩa bóng) đứng lên, đứng dậy
the whole nation was up in arms against the invaders cả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lượcHết, hoàn toàn, xong (như) U.P.
time is up hết giờ rồi to fill up a glass rót đầy cốcIt's all up
Đã hoàn toàn xong cả rồi
Một cách chắc chắn
lock something up khoá chặt cái gì(thông tục) đang xảy ra, đang diễn ra (nhất là cái gì bất (thường) hoặc khó chịu)
Cừ, giỏi, thông thạo
to be well up in English giỏi tiếng Anh( + động từ) to lên, mạnh lên, lên
speak up! nói to lên! to blow up the fire thổi lửa lên(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung thực
Tùy, để cho ai quyết định
Đương đầu với, đứng trước (khó khăn, trở ngại...)
Lên lên xuống xuống, nhấp nhô
Khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
What's he up to?
Hắn ta đang làm gì?
what tricks has he been up to? hắn đang dở những trò gì thế?Xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
not to feel up to something cảm thấy không đủ khả năng làm việc gìCho đến, đến
Phải, có nhiệm vụ phải
it is up to us to... chúng ta có nhiệm vụ phải...What's up?
Có việc gì thế?
Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì
Không xa hơn, không muộn hơn cái gì
Có thể so sánh được với cái gì
Có khả năng làm cái gì
Giới từ
Tới, ở vị trí cao hơn trên, đi lên (cái gì)
to run up the stairs chạy lên cầu thang up hill and down dale lên dốc xuống đèo to go up the river đi ngược dòng sông up the hill ở trên đồiNgược (gió, dòng nước...)
up the wind ngược gióỞ cuối
up the yard ở cuối sân walking up and down the platform đi đi lại lại trên sân gaTính từ
Lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
an up train chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngượcDanh từ
Phần vọt lên trong đường bay của một quả bóng sau khi nẩy trên mặt đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
Sự thành công
Chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
Nội động từ
(thông tục); (đùa cợt) đứng dậy, vụt đứng dậy, thức tỉnh
she upped and left without a word cô ta vụt đứng dậy và bỏ đi không nói một lờiNgoại động từ
(thông tục) gia tăng (giá cả, mức sản xuất...)
to up the price tăng giáCấu trúc từ
be on the up-and-up
(thông tục) đang lên, đang cải thiện mạnh mẽ, đang ngày càng (thành công..)be up to somebody
có nhiệm vụ phải..be up to much
không đáng gì nhiều, không tốt lắmup against something
tiếp xúc chặt chẽ với cái gì, gần sát vớiup and about; up and doing
rời khỏi giừơng và lại hoạt động (nhất là sau một trận ốm)up and down
đi tới đi lui, đi đi lại lạito walk up and down
đi đi lại lạito look for something up and down
tìm cái gì khắp mọi chỗup to
bận, đang làmup to one's ears
bận vù đầuup to now
đến nayfrom one up to one hundred
từ một đến một trămup before somebody/something
ra toàup for something
bị xét xử (vì một vụ vi phạm pháp luật..)up to something
là số lượng tối đaup and down something
tới lui trên cái gìup yours!
của mày hả! (dùng để bày tỏ sự tức giận, ghê tởm, khó chịu.. hết sức đối với một người)ups and downs
sự thăng trầmup sticks
de^Chuyên ngành
Xây dựng
lên
Kỹ thuật chung
sự thành công
Giải thích EN: Of a device, functioning or performing completely.
Giải thích VN: Của một thiết bị, vận hành hay hoạt động hoàn toàn.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
elate , elevated , overjoyedverb
boost , hike , jack , jump , ascend , awake , increase , raise , rise Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Up »Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kỹ thuật chung
tác giả
Thuy Di, Admin, Khách, KyoRin, ngoc hung, Trang Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cái Up Là Gì
-
Up Là Gì, Nghĩa Của Từ Up | Từ điển Anh - Việt
-
Up Có Nghĩa Là Gì Trên Facebook? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Up - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Dùng UP
-
Từ Up Trong Facebook Nghĩa Là Gì
-
Do Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Do Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Up To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Up To Trong Câu Tiếng Anh
-
Sau Up Là Gì - Hàng Hiệu
-
10 ý Nghĩa Thú Vị Của Cụm Từ Pick Up - INSPIRDO EDUCATION
-
Ý Nghĩa Của Move Up Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
5 Phrasal Verb Do Thường Hay Gặp Nhất Trong Tiếng Anh
-
Sit Up Là Gì? Hướng Dẫn Tập Sit Up đúng Kỹ Thuật Cho Người Mới