Up Là Gì, Nghĩa Của Từ Up | Từ điển Anh - Việt
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Anh - Việt
Mục lục
|
/Λp/
Thông dụng
Phó từ
Ở trên, lên trên, lên
up in the airở trên cao trong không trungKhông ngủ; không nằm trên giừơng
I was up all night with a sick childtôi thức suốt đêm với một đứa bé ốmTới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...)
lift your head uphãy ngẩng đầu lênTới gần (một người, vật được nói rõ)
a car drove up and he got inmột chiếc ô tô lại gần và nó lên xeTới một địa điểm quan trọng nhất, ở một địa điểm quan trọng nhất (thành phố lớn..)
when are you going up to London?khi nào anh đi Luân đôn?to go up to the doorđến tận cửaTới một trường đại học, ở một trường đại học (nhất là Oxford, Cambridge)
Tới miền Bắc, ở miền Bắc của đất nước
she lives up in the Lake Districtbà ta sống ở miền Lake DistrictThành từng mảnh, rời ra
she tore the paper upcô ta xé toạc tờ giấy ra từng mảnhDậy
to get up earlydậy sớm(nghĩa bóng) đứng lên, đứng dậy
the whole nation was up in arms against the invaderscả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lượcHết, hoàn toàn, xong (như) U.P.
time is uphết giờ rồito fill up a glassrót đầy cốcIt's all up
Đã hoàn toàn xong cả rồi
Một cách chắc chắn
lock something upkhoá chặt cái gì(thông tục) đang xảy ra, đang diễn ra (nhất là cái gì bất (thường) hoặc khó chịu)
Cừ, giỏi, thông thạo
to be well up in Englishgiỏi tiếng Anh( + động từ) to lên, mạnh lên, lên
speak up!nói to lên!to blow up the firethổi lửa lên(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung thực
Tùy, để cho ai quyết định
Đương đầu với, đứng trước (khó khăn, trở ngại...)
Lên lên xuống xuống, nhấp nhô
Khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
What's he up to?
Hắn ta đang làm gì?
what tricks has he been up to?hắn đang dở những trò gì thế?Xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
not to feel up to somethingcảm thấy không đủ khả năng làm việc gìCho đến, đến
Phải, có nhiệm vụ phải
it is up to us to...chúng ta có nhiệm vụ phải...What's up?
Có việc gì thế?
Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì
Không xa hơn, không muộn hơn cái gì
Có thể so sánh được với cái gì
Có khả năng làm cái gì
Giới từ
Tới, ở vị trí cao hơn trên, đi lên (cái gì)
to run up the stairschạy lên cầu thangup hill and down dalelên dốc xuống đèoto go up the riverđi ngược dòng sôngup the hillở trên đồiNgược (gió, dòng nước...)
up the windngược gióỞ cuối
up the yardở cuối sânwalking up and down the platformđi đi lại lại trên sân gaTính từ
Lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
an up trainchuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngượcDanh từ
Phần vọt lên trong đường bay của một quả bóng sau khi nẩy trên mặt đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
Sự thành công
Chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
Nội động từ
(thông tục); (đùa cợt) đứng dậy, vụt đứng dậy, thức tỉnh
she upped and left without a wordcô ta vụt đứng dậy và bỏ đi không nói một lờiNgoại động từ
(thông tục) gia tăng (giá cả, mức sản xuất...)
to up the pricetăng giáCấu trúc từ
be on the up-and-up
(thông tục) đang lên, đang cải thiện mạnh mẽ, đang ngày càng (thành công..)be up to somebody
có nhiệm vụ phải..be up to much
không đáng gì nhiều, không tốt lắmup against something
tiếp xúc chặt chẽ với cái gì, gần sát vớiup and about; up and doing
rời khỏi giừơng và lại hoạt động (nhất là sau một trận ốm)up and down
đi tới đi lui, đi đi lại lạito walk up and down
đi đi lại lạito look for something up and down
tìm cái gì khắp mọi chỗup to
bận, đang làmup to one's ears
bận vù đầuup to now
đến nayfrom one up to one hundred
từ một đến một trămup before somebody/something
ra toàup for something
bị xét xử (vì một vụ vi phạm pháp luật..)up to something
là số lượng tối đaup and down something
tới lui trên cái gìup yours!
của mày hả! (dùng để bày tỏ sự tức giận, ghê tởm, khó chịu.. hết sức đối với một người)ups and downs
sự thăng trầmup sticks
de^Chuyên ngành
Xây dựng
lên
Kỹ thuật chung
sự thành công
Giải thích EN: Of a device, functioning or performing completely.
Giải thích VN: Của một thiết bị, vận hành hay hoạt động hoàn toàn.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
elate , elevated , overjoyedverb
boost , hike , jack , jump , ascend , awake , increase , raise , riseThuộc thể loại
Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Từ điển oxford, Xây dựng,Xem thêm các từ khác
-
Up- date data
số liệu cập nhật, -
Up-and-comer
Từ đồng nghĩa: noun, rising star -
Up-and-coming
/ ´ʌpən´cʌmiη /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở, (thông tục) đầy hứa hẹn, đầy triển... -
Up-and-down
/ ´ʌpən´daun /, tính từ, lắm núi đồi, lộn xộn, lên lên xuống xuống, -
Up-and-down motion
chuyển động (tịnh tiến) lên xuống, chuyển động tịnh tiến lên xuống, -
Up-and-up
Danh từ: on the up-and-up (từ mỹ,nghĩa mỹ) đang lên, đang tiến phát, trung thực, -
Up-arrow
mũi tên hướng lên, -
Up-converter
bộ đổi tần số, bộ đổi tăng, bộ đổi tăng: thiết bị tăng tần số của chùm tia sáng truyền qua nó, -
Up-date
cập nhật, -
Up-date, up-dated
cập nhật, -
Up-dated
cập nhật, -
Up-dip
hướng lên dốc, đầu dốc cắm, -
Up-down bar
thanh lên xuống, -
Up-down counter
bộ đếm hai chiều, bộ đếm tăng/giảm, bộ đếm xuôi/ngược, bộ đếm xuôi-ngược, -
Up-draw process
phương pháp kéo lên, phương pháp vuốt lên, -
Up-edge
mặt đầu [đặt trên mặt đầu], -
Up-end
/ ʌp´end /, Ngoại động từ: lật úp, đặt úp, Đứng thẳng dậy, lật ngược lại, dựng đứng... -
Up-fault
đứt gãy ngược, -
Up-feed system
hệ thống làm lạnh chế tác nhân lạnh và phía dưới, -
Up-flow
dòng đi lên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.- Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này- Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
- Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.
Chi tiết
- Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
Chi tiết
bolttuthan đã thích điều này- rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
- Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
Chi tiết
Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận- Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
- Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
- Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Chi tiết
Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
- Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...
Trả lời · 01/02/24 09:07:22
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:
Từ khóa » Cái Up Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Up - Từ điển Anh - Việt
-
Up Có Nghĩa Là Gì Trên Facebook? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Up - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Dùng UP
-
Từ Up Trong Facebook Nghĩa Là Gì
-
Do Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Do Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Up To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Up To Trong Câu Tiếng Anh
-
Sau Up Là Gì - Hàng Hiệu
-
10 ý Nghĩa Thú Vị Của Cụm Từ Pick Up - INSPIRDO EDUCATION
-
Ý Nghĩa Của Move Up Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
5 Phrasal Verb Do Thường Hay Gặp Nhất Trong Tiếng Anh
-
Sit Up Là Gì? Hướng Dẫn Tập Sit Up đúng Kỹ Thuật Cho Người Mới