Up - Wiktionary Tiếng Việt
Nội động từ
up nội động từ /ˈəp/
- (Thông tục) Đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm.
- Tăng vọt lên (giá cả, mức sản xuất...).
Chia động từ
up| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to up | |||||
| Phân từ hiện tại | upping | |||||
| Phân từ quá khứ | upped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | up | up hoặc uppest¹ | ups hoặc uppeth¹ | up | up | up |
| Quá khứ | upped | upped hoặc uppedst¹ | upped | upped | upped | upped |
| Tương lai | will/shall²up | will/shallup hoặc wilt/shalt¹up | will/shallup | will/shallup | will/shallup | will/shallup |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | up | up hoặc uppest¹ | up | up | up | up |
| Quá khứ | upped | upped | upped | upped | upped | upped |
| Tương lai | weretoup hoặc shouldup | weretoup hoặc shouldup | weretoup hoặc shouldup | weretoup hoặc shouldup | weretoup hoặc shouldup | weretoup hoặc shouldup |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | up | — | let’s up | up | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ khóa » Cái Up Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Up - Từ điển Anh - Việt
-
Up Là Gì, Nghĩa Của Từ Up | Từ điển Anh - Việt
-
Up Có Nghĩa Là Gì Trên Facebook? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Cách Dùng UP
-
Từ Up Trong Facebook Nghĩa Là Gì
-
Do Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Do Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Up To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Up To Trong Câu Tiếng Anh
-
Sau Up Là Gì - Hàng Hiệu
-
10 ý Nghĩa Thú Vị Của Cụm Từ Pick Up - INSPIRDO EDUCATION
-
Ý Nghĩa Của Move Up Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
5 Phrasal Verb Do Thường Hay Gặp Nhất Trong Tiếng Anh
-
Sit Up Là Gì? Hướng Dẫn Tập Sit Up đúng Kỹ Thuật Cho Người Mới