Up - Wiktionary Tiếng Việt

Nội động từ

up nội động từ /ˈəp/

  1. (Thông tục) Đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm.
  2. Tăng vọt lên (giá cả, mức sản xuất...).

Chia động từ

up
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to up
Phân từ hiện tại upping
Phân từ quá khứ upped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại up up hoặc uppest¹ ups hoặc uppeth¹ up up up
Quá khứ upped upped hoặc uppedst¹ upped upped upped upped
Tương lai will/shall²up will/shallup hoặc wilt/shalt¹up will/shallup will/shallup will/shallup will/shallup
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại up up hoặc uppest¹ up up up up
Quá khứ upped upped upped upped upped upped
Tương lai weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup weretoup hoặc shouldup
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại up let’s up up
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Cái Up Là Gì