Nghĩa Của Từ Vì - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò
    vì kèo thay vì ngang Đồng nghĩa: vày

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng ngôi sao
    các vì sao lấp lánh

    Động từ

    (Từ cũ, Văn chương) nể
    "Không kiêng cũng có chút vì, Đừng còn múa mỏ có khi oan hồn." (MPXH)

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của điều vừa được nói đến
    mất xe vì không cẩn thận yêu vì nết, trọng vì tài thi trượt vì lười học Đồng nghĩa: bởi, bởi vì, do, vì chưng
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hướng tới của hoạt động vừa được nói đến
    làm vì lợi ích chung cả đời vì dân, vì nước Đồng nghĩa: vị Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/V%C3%AC »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Vì Nghĩa Là Gì