"vì" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vì Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vì" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- 1 lt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân: Vì vội nên hỏng việc Vì bão lụt tàu không chạy được Vì sông nên phải luỵ thuyền, Ví như đường liền ai phải luỵ ai? (cd.) Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều). 2. Từ biểu thị ý nghĩa mục đích: vì dân vì nước Nặng lòng xót liễu vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều).

- 2 dt., vchg 1. Từ chỉ từng ngôi sao: những vì sao lấp lánh. 2. cũ, id. Từ chỉ từng ông vua (thường dùng với sắc thái trang trọng): những vì vua anh minh.

- 3 dt. Gọi chung những đoạn tre gỗ được ghép để chống, đỡ (thường là mái) trong nhà cửa, hầm lò...: vì kèo vì cột dựng vì gỗ chống mái hầm.

nd. Bộ phân gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò. Hầm đào đến đâu dựng vì gỗ chống đến đó.nlo. Đặc biệt dùng với các danh từ “sao”, “vua”. Một vì sao. Vì tinh tú. Vì vua chăm lo việc nước.nđg.Nể.ngi. 1. Biểu thị nguyên nhân. Vì bận nên không đến được. 2. Biểu thị đối tượng phục vụ. Việc làm vì lợi ích chung. Vì con, mẹ sẵn sàng làm tất cả. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • trạng ngữ because, for, as; for the sake of

Từ khóa » Vì Nghĩa Là Gì