"vì" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vì Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
vì
- 1 lt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân: Vì vội nên hỏng việc Vì bão lụt tàu không chạy được Vì sông nên phải luỵ thuyền, Ví như đường liền ai phải luỵ ai? (cd.) Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều). 2. Từ biểu thị ý nghĩa mục đích: vì dân vì nước Nặng lòng xót liễu vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều).
- 2 dt., vchg 1. Từ chỉ từng ngôi sao: những vì sao lấp lánh. 2. cũ, id. Từ chỉ từng ông vua (thường dùng với sắc thái trang trọng): những vì vua anh minh.
- 3 dt. Gọi chung những đoạn tre gỗ được ghép để chống, đỡ (thường là mái) trong nhà cửa, hầm lò...: vì kèo vì cột dựng vì gỗ chống mái hầm.
nd. Bộ phân gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò. Hầm đào đến đâu dựng vì gỗ chống đến đó.nlo. Đặc biệt dùng với các danh từ “sao”, “vua”. Một vì sao. Vì tinh tú. Vì vua chăm lo việc nước.nđg.Nể.ngi. 1. Biểu thị nguyên nhân. Vì bận nên không đến được. 2. Biểu thị đối tượng phục vụ. Việc làm vì lợi ích chung. Vì con, mẹ sẵn sàng làm tất cả. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhvì
vì- trạng ngữ because, for, as; for the sake of
Từ khóa » Vì Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Vì - Từ điển Việt
-
Vì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vì Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Làm Vì Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
VÌ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hãy Chấp Nhận Thay đổi để Mọi Chuyện Tốt đẹp Hơn? - BBC
-
Xả Thân Vì Nghĩa - Báo Đại Đoàn Kết
-
Phục Vị Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Xác Định Hướng Phục Vị Theo Tuổi
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Nicotine Là Chất Gì Và Vì Sao Có Thể Gây Nghiện Mạnh? | Vinmec
-
GS.VS. Trần Đại Nghĩa – Tấm Lòng Trọn đời Vì Nghĩa Lớn
-
Hồ Chí Minh - Con Người Vì Nghĩa Lớn Dân Tộc
-
Khái Niệm Hợp đồng Và Những Nguyên Tắc Cơ Bản Của Hệ Thống ...