錢 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Hán Việt
- 錢
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
錢 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 錢 trong từ Hán Việt và cách phát âm 錢 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 錢 từ Hán Việt nghĩa là gì.
钱 (âm Bắc Kinh)
錢 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). 钱Pinyin: qian2, jian3;Juytping quảng đông: cin2 cin4 zin2;tiền, tiễn(Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. ◎Như: duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.(Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: trị tiền 值錢 đáng tiền, hữu tiền hữu thế 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.(Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: xa tiền 車錢 tiền xe, phạn tiền 飯錢 tiền cơm.(Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.(Danh) Họ Tiền.(Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: tiền bao 錢包 bao đựng tiền, tiền quỹ 錢櫃 tủ cất giữ tiền, tiền đồng 錢筒 ống đựng tiền.Một âm là tiễn. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).Nghĩa chữ nôm của từ 錢
tiền, như "tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ" (vhn)1. [不名一錢] bất danh nhất tiền 2. [本錢] bổn tiền 3. [賠錢貨] bồi tiền hóa 4. [工錢] công tiền 5. [紙錢] chỉ tiền 6. [傭錢] dung tiền 7. [學課錢] học khóa tiền 8. [儭錢] sấn tiền
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 錢 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt:Từ điển Hán Việt
- phản mục từ Hán Việt là gì?
- cống phẩm từ Hán Việt là gì?
- kiết kiết từ Hán Việt là gì?
- lưỡng toàn từ Hán Việt là gì?
- chí hướng từ Hán Việt là gì?
- hại tâm từ Hán Việt là gì?
- ái ân từ Hán Việt là gì?
- khử thế từ Hán Việt là gì?
- tiên sanh, tiên sinh từ Hán Việt là gì?
- hiếu hữu từ Hán Việt là gì?
- báo ứng từ Hán Việt là gì?
- đoạt thủ từ Hán Việt là gì?
- khuynh hướng từ Hán Việt là gì?
- chánh án từ Hán Việt là gì?
- cương lập từ Hán Việt là gì?
- bàng quang từ Hán Việt là gì?
- lộng quyền từ Hán Việt là gì?
- thành viên từ Hán Việt là gì?
- anh bạt từ Hán Việt là gì?
- nô tài từ Hán Việt là gì?
- bao la từ Hán Việt là gì?
- san môn, sơn môn từ Hán Việt là gì?
- nhũ ung từ Hán Việt là gì?
- bình an từ Hán Việt là gì?
- cô sương từ Hán Việt là gì?
- kim niên từ Hán Việt là gì?
- chung biểu từ Hán Việt là gì?
- vật sắc từ Hán Việt là gì?
- hủy mộc từ Hán Việt là gì?
- cổ phần từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Tiền Trong Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Tiền - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tiền - Từ điển Hán Nôm
-
Tiền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Tiền Hán Việt Là Gì - Học Tốt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TIỀN 前 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách đọc Tiền Bằng Tiếng Hàn Nhân Viên Khách Sạn
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
仙 Chữ TIÊN - 仙... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Won (KRW) – Cách đọc Số Tiền Bằng Tiếng Hàn Quốc đúng Chuẩn
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Đơn Giản & Chính Xác Nhất
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử
-
Từ Điển - Từ Tiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hạn Mức Ví điện Tử Moca Trên ứng Dụng Grab
-
Tiền đang Lưu Hành - Ngân Hàng Nhà Nước