Ngờ Ngợ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤ː˨˩ ŋə̰ːʔ˨˩ | ŋəː˧˧ ŋə̰ː˨˨ | ŋəː˨˩ ŋəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˧ ŋəː˨˨ | ŋəː˧˧ ŋə̰ː˨˨ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ngồ ngộ
Định nghĩa
[sửa]ngờ ngợ
- Nửa tin nửa nghi. Tôi ngờ ngợ mãi có phải ông ta là người bạn học của tôi trước đây hai chục năm không.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngờ ngợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngờ Ngợ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ngờ Ngợ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngờ Ngợ" - Là Gì?
-
Ngờ Ngợ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'ngờ Ngợ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ngờ Ngợ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Ngờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
9 TÍNH TỪ KHEN NGỢI NGƯỜI MUỐN HỌC TIẾNG ANH HIỆU ...
-
'thảo Nào': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Thế Nào Là Từ đồng Nghĩa (Synonyms)? 100 Cặp Từ đồng ... - Pasal
-
Ý Nghĩa Của Déjà Vu Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Thể Hiện Sự Khen Ngợi Trẻ Như Thế Nào Cho Phù Hợp? - Prudential
-
Chống Tối Cổ Với Kho Từ Vựng Gen Z Phổ Biến Nhất Hiện Nay