Từ Điển - Từ Ngờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngờ
ngờ | đt. Quá nghi, không tin, không chắc: Một nghi mười ngờ, một ngờ mười tội (tng). // Sự nghi-ngờ: Không không, tôi đứng trên bờ, Mẹ con cái vạc đổ ngờ cho tôi (CD). |
ngờ | đt. Dè, tưởng rằng: Thấy anh chưa kịp ngỏ lời, Ai ngờ anh đã vội dời gót loan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngờ | - 1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngờ | 1. đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ o Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy. |
ngờ | đgt. (Thường dùng trong câu có ý phủ định) Tưởng rằng, nghĩ là như thế: không ngờ anh lại đến o Chẳng ngờ mọi việc lại diễn ra như vậy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngờ | đgt 1. Coi như; Nghi là; Cho là: Nào hay đã tỉnh còn ngờ rằng mê (BCKN); Song song đôi mặt còn ngờ chiêm bao (HT). 2. Không tin: Anh chớ thấy em lắm bạn mà ngờ (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngờ | đt. 1. Tưởng, nghĩ: Tưởng rằng nước chảy đá mòn, Ai ngờ nước chảy đá còn trơ trơ (C.d) // Ai ngờ. 2. bt. Không tin, không chắc: Chớ đem nông nỗi mà ngờ cao xanh (Nh.đ.Mai) // Độ ngờ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ngờ | .- đg. 1. Coi là chắc chắn không có thực, không đáng tin: Tôi rất ngờ những tin đồn đại ấy; Mọi người đều ngờ anh chàng ba hoa. 2. Đoán khá chắc chắn là đúng: Tôi ngờ rằng hắn ốm nên không đến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ngờ | 1. Không tin, không chắc: Ngờ người ấy không thực bụng. Tin ấy còn ngờ chưa chắc. Văn-liệu: Một mất, mười ngờ (T-ng). Tưởng rằng nước chảy đá mòn, Ai ngờ nước chảy đá còn trơ-trơ (C-d). Còn ngờ giấc mộng đêm xuân mơ-màng (K). Ai ngờ một phút tan-tành thịt xương (K). Chớ đem nông nổi mà ngờ cao xanh (Nh-đ-m). 2. Tưởng: Ngờ đâu là được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ngờ ngạc
ngờ ngẫn
ngờ nghệch
ngờ ngợ
ngờ ngờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Và lúc nào mợ cũng nghi ngờ là nàng đã ăn bớt. |
Nào ngờ đâu không ai tưởng đoái đến nàng. |
Bỗng chàng yên lặng , loay hoay tìm cách dò ý tứ Thu , dò ý trước mặt cả mọi người mà không để ai nghi ngờ được. |
Trương không biết là Chuyên có chú ý nên có cái dáng mặt ấy hay vì hốt hoảng không ngờ bệnh của chàng lại nặng đến thế. |
Thực ra Chuyên nghĩ : Bệnh phổi của Trương không có sự bất ngờ thì trong vòng một năm nữa sẽ làm nguy đến tính mệnh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngờ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngờ Ngợ Là Gì
-
Ngờ Ngợ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngờ Ngợ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngờ Ngợ" - Là Gì?
-
Ngờ Ngợ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'ngờ Ngợ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ngờ Ngợ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
9 TÍNH TỪ KHEN NGỢI NGƯỜI MUỐN HỌC TIẾNG ANH HIỆU ...
-
'thảo Nào': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Thế Nào Là Từ đồng Nghĩa (Synonyms)? 100 Cặp Từ đồng ... - Pasal
-
Ý Nghĩa Của Déjà Vu Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Thể Hiện Sự Khen Ngợi Trẻ Như Thế Nào Cho Phù Hợp? - Prudential
-
Chống Tối Cổ Với Kho Từ Vựng Gen Z Phổ Biến Nhất Hiện Nay