Ngột Ngạt: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: ngột ngạt
Nghẹt thở là một trạng từ mô tả một tình huống hoặc môi trường khiến bạn cảm thấy cực kỳ ngột ngạt, ngột ngạt hoặc choáng ngợp. Nó truyền tải cảm giác không thể thở được hoặc cảm thấy bị hạn chế. Ví dụ, một căn phòng nóng ngột ngạt có thể có hệ thống thông ...Đọc thêm
Nghĩa: suffocatingly
Suffocatingly is an adverb that describes a situation or environment that feels extremely stifling, oppressive, or overwhelming. It conveys a sense of being unable to breathe or feeling constricted. For example, a suffocatingly hot room might have poor ... Đọc thêm
Nghe: ngột ngạt
ngột ngạtNghe: suffocatingly
suffocatinglyCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ sufoke
- azTiếng Azerbaijan boğucu
- euTiếng Basque itogarria
- ptTiếng Bồ Đào Nha sufocante
- hrTiếng Croatia sparan
- knTiếng Kannada ಉಸಿರುಗಟ್ಟಿಸುತ್ತಿದೆ
- kyTiếng Kyrgyz муунтуп
- loTiếng Lao ຫາຍໃຈຍາກ
- msTiếng Mã Lai menyesakkan
- sdTiếng Sindhi دم گهڙڻ
- tgTiếng Tajik нафасгиранда
- thTiếng Thái หายใจไม่ออก
Phân tích cụm từ: ngột ngạt
- ngột – sudden
- ngạt – interrupt
Từ đồng nghĩa: ngột ngạt
Từ đồng nghĩa: suffocatingly
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt hàng tuần- 1islamorada
- 2saclike
- 3airworthiness
- 4sinogram
- 5weekly
Ví dụ sử dụng: ngột ngạt | |
---|---|
Do bầu không khí ngột ngạt và hơi nước trong phòng tối và chật chội, Pym ngày càng hôn mê và mê sảng trong những ngày qua. | Due to the stuffy atmosphere and vapors in the dark and cramped hold, Pym becomes increasingly comatose and delirious over the days. |
Một người đàn ông đơn độc đi qua những con phố ngột ngạt của một London hoang vắng. | A lone man walks through the sweltering streets of a deserted London. |
Diode flyback là một diode được kết nối qua một cuộn cảm được sử dụng để loại bỏ flyback, là sự tăng đột biến điện áp được nhìn thấy trên một tải cảm ứng khi dòng điện cung cấp của nó đột ngột giảm hoặc bị ngắt. | A flyback diode is a diode connected across an inductor used to eliminate flyback, which is the sudden voltage spike seen across an inductive load when its supply current is suddenly reduced or interrupted. |
Nhiều năm trước đó, phản ứng của cơ sở đối với những người cải cách đã bắt đầu xảy ra, và sau mười lăm năm nữa, bầu không khí chính trị ở Anh đã trở nên ngột ngạt đối với những người đấu tranh cho tự do. | Years earlier, a reaction by the establishment to the reformers had already begun to set in, and, after another fifteen years, the English political atmosphere had become stifling to the champions of liberty. |
Trong khoa học pháp y, ngột ngạt đề cập đến một mô hình dư lượng súng bắn vào da do ở gần một khẩu súng đã phóng điện. | In forensic science, stippling refers to a pattern of gunshot residue burned into the skin that results from close proximity to a discharged firearm. |
Một ngày nắng nóng ngột ngạt của tháng 6, Reeves đang cùng Alice đi dạo dọc Đại lộ Pleasant. | One stifling hot day in June, Reeves is walking with Alice along Pleasant Avenue. |
Nhanh lên, cái nóng ở đây thật ngột ngạt. | Hurry up, the heat in here is suffocating. |
Nhưng bạn phải thừa nhận chúng hơi ngột ngạt. | But you have to admit they are a bit suffocating. |
Ồ, cứ để cho chúng ngột ngạt hơn. | Oh, well, just let 'em swelter. |
Tôi cảm nhận được điều đó: ngày mai thời tiết sẽ thay đổi, bên ngoài trời đã ngột ngạt rồi. | I feel it: tomorrow the weather will change, it's already stuffy outside. |
Sami rất yêu thương và tốt bụng và ngọt ngào khi anh ấy ở bên tôi. | Sami was very loving and kind and sweet when he was with me. |
Tôi sẽ nói hết câu, nếu bạn không ngắt lời tôi. | I would have finished the sentence, if you hadn't interrupted me. |
Bây giờ, nơi tôi muốn cho bạn thấy, là một ngôi nhà nhỏ và một khung cảnh nhỏ ngọt ngào. | Now, the place I want to show you, is a sweet little house and a sweet little setting. |
Sự kết thúc của chuyến đi của chúng tôi, khi nó đến, rất đột ngột và bạo lực. | The end of our voyage, when it came, was abrupt and violent. |
Anh ấy là một chàng trai tốt, nói chuyện ngọt ngào. | He was a nice guy, sweet talked. |
Tất cả mọi thứ hét lên cuộc khủng hoảng giữa cuộc đời, ly hôn sắp xảy ra, và đỏ mặt quyến rũ ngọt ngào của Wren cho chúng ta biết phần còn lại của câu chuyện bẩn thỉu. | Everything screams mid-life crisis, impending divorce, and sweet Wren's charming blush tells us the rest of the sordid tale. |
Người nghiền ... Norrie ngọt ngào hơn. | The mellower... sweeter Norrie. |
Trên đường đi, sự tiết lộ đột ngột, ánh mắt quen thuộc, tiếng khóc của một cái tên cũ, cũ, những hồi tưởng về những lần khác, đám đông nhân lên. | All down the way the sudden revealment, the flash of familiar eyes, the cry of an old, old name, the remembrances of other times, the crowd multiplying. |
Anh cho rằng sự ra đi của cô là kết quả của việc thay đổi kế hoạch đột ngột. | He thought her departure was the result of a sudden change of plans. |
Cô gái thân yêu, ngọt ngào! | Dear, sweet girl! |
Mận khô được sử dụng để chế biến cả món ngọt và món mặn.в’єтнамська | Prunes are used in preparing both sweet and savory dishes. |
Bỏng ngô như một loại ngũ cốc ăn sáng được người Mỹ tiêu thụ vào những năm 1800 và thường bao gồm bỏng ngô với sữa và chất làm ngọt. | Popcorn as a breakfast cereal was consumed by Americans in the 1800s and generally consisted of popcorn with milk and a sweetener. |
Bánh ngọt Đan Mạch đã được mang đến Hoa Kỳ bởi những người nhập cư Đan Mạch. | Danish pastry was brought to the United States by Danish immigrants. |
Khi ông qua đời, đột ngột xảy ra vào đầu năm 1603, ông được chôn cất trong nhà thờ cũ của St Andrew's, Holborn ở London, trong Phường Farringdon Without. | At his death, which occurred suddenly early in 1603, he was buried in the old church of St Andrew's, Holborn in London, in the Ward of Farringdon Without. |
Có rất nhiều món tráng miệng của Trung Quốc, chủ yếu bao gồm đồ ăn nhẹ ngọt hấp và luộc. | A wide variety of Chinese desserts are available, mainly including steamed and boiled sweet snacks. |
Sông là nguồn nước chảy tự nhiên, thường là nước ngọt, chảy về đại dương, biển, hồ hoặc sông khác. | A river is a natural flowing watercourse, usually freshwater, flowing towards an ocean, sea, lake or another river. |
Rượu mùi vin de là một phong cách rượu vang Pháp tăng cường ngọt ngào, được bổ sung thêm rượu mạnh để làm từ nho chưa lên men. | A vin de liqueur is a sweet fortified style of French wine that is fortified with brandy to unfermented grape must. |
Kích thước viên gạch có thể hơi khác một chút do co ngót hoặc biến dạng do nung, v.v. | Brick size may be slightly different due to shrinkage or distortion due to firing, etc. |
Do luật màu xanh da trời rất hạn chế ở Quận Bergen, với những giới hạn thậm chí còn nghiêm ngặt hơn ở Paramus, Trung tâm Thời trang đóng cửa vào Chủ nhật, ngoại trừ Applebee's. | Due to highly restrictive blue laws in Bergen County, with even stricter limitations in Paramus, the Fashion Center is closed on Sundays, except for Applebee's. |
Một loại ngũ cốc có màu nhân tạo cực kỳ ngọt ngào, Razzle Dazzle Rice Krispies, được bán từ cuối năm 1997 đến năm 1999. | An extremely sweet, artificially-colored cereal, Razzle Dazzle Rice Krispies, was sold from late 1997 to 1999. |
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngột Ngạt Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ngột Ngạt - Từ điển Việt
-
Ngột Ngạt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngột Ngạt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Ngột Ngạt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngột Ngạt" - Là Gì?
-
Ngột Ngạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
NGỘT NGẠT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ngạt Là Gì, Nghĩa Của Từ Ngạt | Từ điển Việt
-
Đồng Nghĩa Của Closest - Idioms Proverbs
-
'ngột Ngạt' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
'ngột Ngạt' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Sultry Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary