Ngữ Pháp 11: KÍNH NGỮ TIẾNG HÀN ( 높임 말/ 존댓 말) - Korea Link
Có thể bạn quan tâm
Cách nói tôn trọng là một phần quan trọng trong đời sống ngôn ngữ của người Hàn Quốc. Do ảnh hưởng của Nho Giáo, người Hàn Quốc từ lâu đã có truyền thống tôn trọng phép tắc lễ nghĩa, tôn ti trật tự. Lời nói tôn kính được coi là chuẩn mực của giao tiếp, tạo ra thái độ thiện cảm cũng như nể trọng của đối phương khi giao tiếp. Vậy Kính ngữ trong tiếng Hàn biểu hiện thế nào, cách sử dụng ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu nhé! Trong Tiếng Hàn, kính ngữ không sử dụng cho ngôi thứ nhất, mà chỉ sử dụng để thể hiện sự kính trọng với người trên, hoặc có chức vụ cao hơn mình, người gặp lần đầu, bố mẹ, ông , bà…
Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn cách sử dụng kính ngữ như thế nào nhé: 1. Thêm trợ từ kính ngữ vào sau đối tượng tôn kính và tiếp vị từ 님
선생=> 선생님 부모=> 부모님 어머=> 어머님 사장=> 사장님 아버= > 아버님 교수=> 교수님 보기:
- 할아버지께서는 책을 읽으세요. Ông nội đọc báo
- 어머니께서 댁에 계세요. Mẹ ở nhà
- 어른께 두 손으로 물건을 드리세요. Đưa quà cho người lớn bằng 2 tay
- 아버지께서 회사에가세요. Bố đang đi đến công ty
- 할아버지께서는 신문을 읽으세요. Ông đang đọc báo
- 어머니께서 음식을 만드세요. Mẹ đang chế biến thứ ăn
- 할머니께서는 식사를 하셨습니다. Bà đã dùng bữa (ăn cơm )rồi
- 사장님께서 한국에 출장하실 거예요. Giám đốc sẽ đi công tác Hàn Quốc
3. Danh Từ 이다 thì chúng ta gắn 이시/ 시 Lưu ý : Một số N có dạng kính ngữ riêng:
보기:
- 오늘 어머니의 생신이십니다 Hôm nay là sinh nhật của mẹ
- 할아버지께서 댁에 계세요. Ông ở nhà
- 선생님, 다시 한번 말씀하십시오. Giáo viên hãy nói lại một lần nữa ạ
- 그분이 우리 선생님이십니다. Vị ấy là giáo viên chúng tôi
- 사장님, 앉으십시오. Giám Đốc , xin mời ngồi ạ
- 부모님께서 베트남에 사세요. Bố mẹ sống ở Việt Nam
- 어른께 두손으로 문건을 드려야 해요. Phải đưa quà cho người lớn bằng 2 tay
- 아버지께서는 8시에 회사에 가세요. Bố đi đến công ty vào lúc 8h.
Chúc các bạn có ngày mới tốt lành và những bài học thú vị qua chuyên mục Ngữ pháp của Tiếng Hàn Korealink.
Từ khóa » Bảng Kính Ngữ
-
[Ngữ Pháp N4]: 敬語: Kính Ngữ
-
Tuyệt Chiêu Ghi Nhớ Kính Ngữ, Tôn Kính Ngữ Tiếng Nhật N3 Chỉ Sau 1 ...
-
27 Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
[Từ A - Z] Toàn Bộ Kiến Thức Về Kính Ngữ Tiếng Nhật
-
Kính Ngữ - Cách Nói Lịch Sự Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Bảng Tôn Kính Ngữ đặc Biệt Của động Từ - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Toàn Bộ Về Kính Ngữ, Khiêm Nhường Ngữ, Thể Lịch Sự Trong Tiếng Nhật
-
Kính Ngữ Tiếng Nhật - Minna Bài 49
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
[Ngữ Pháp N4] Cách Sử Dụng Kính Ngữ Trong Tiếng Nhật
-
Tôn Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ - Ngoại Ngữ YOU CAN
-
Tiếng Nhật Tôn Kính Và Khiêm Nhường Toàn Tập - Saromalang
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn Là Gì? Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Mà Bạn Cần Biết