NGỮ PHÁP - BÀI 2 - MINANO NIHONGO
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Lời ngỏ
- Chức năng nhiệm vụ
- Cơ cấu tổ chức
- Đối tác chiến lược
- Khóa học
- Tiếng Anh
- Khung Châu Âu (CEFR)
- Luyện thi IELTS
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh cho K61
- Luyện thi TOEIC
- Tiếng Anh 3
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nhật Sơ Cấp 1
- Tiếng Nhật Sơ Cấp 2
- Tiếng Nhật Sơ Cấp 3
- Tiếng Nhật Sơ cấp 4
- Tiếng Nhật Sơ Cấp 5
- Luyện thi N4
- Tiếng Hàn
- Tiếng Hàn Sơ cấp 1
- Tiếng Hàn Sơ cấp 2
- Tiếng Hàn Sơ cấp 3
- Tiếng Trung
- Hán Ngữ 1
- Hán Ngữ 2
- Hán Ngữ 3
- Tiếng Anh
- Du học
- Học bổng Du học
- Chương trình du học
- Hỏi đáp du học
- Tuyển sinh
- DU HỌC PHILIPPINES
- Trường Anh ngữ HELP
- Thông báo tuyển sinh Philippines
- Thông tin Du học Philippines
- DU HỌC ĐÀI LOAN
- Thông tin du học ĐÀI LOAN
- Tuyển sinh Du học ĐÀI LOAN
- Du học SINGAPORE
- Tài liệu
- Tài liệu tiếng Anh
- Tài liệu tiếng Trung
- Tài liệu tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Hàn
- Tin tức & Sự kiện
- Thông báo
- Liên hệ
Mẫu câu1: _____は なんの~ ですか。(_____wa nanno~ desuka)- Ý nghĩa: _____ là cái gì? - Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏi (nan) bằng từ để hỏi (dare) mà sau này chúng ta sẽ học tới. - Ví dụ: Q: Kore wa nanno hon desuka? (đây là sách gì?) A: Kore wa Nihongo no hon desu. (đây là sách tiếng Nhật)Mẫu câu2:_____は なんようび ですか。(_____ wa nanyoubi desuka?)- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy? - Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.- Ví dụ: a. Q: Kyou wa nanyoubi desuka. Hôm nay là thứ mấy? A: Kyou wa kayoubi desu. Hôm nay là thứ ba b. Q: KURISUMASU wa nanyoubi desuka. NOEL là thứ mấy? A: KURISUMASU wa suiyoubi desu. NOEL ngày thứ Tư. Mẫu câu3:_____は なんにち ですか。(_____wa nannichi desuka?) - Ý nghĩa: _____ là ngày mấy? - Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó. - Ví dụ: Q: Tanjoubi wa nannichi desuka? Sinh nhật ngày mấy? A: Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu. Sinh nhật ngày 17. Mẫu câu4: これ / それ / あれ は なん ですか。(kore / sore / are) (wa nan desuka?) - Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì? - Cách dùng: a. Với (kore) thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng (sore) vì khi đó vật ở xa người trả lời b. Với (sore) dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng (sore) c. Với (are) dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là (are) - Ví dụ: Q: Kore wa nanno hon desuka? Đây là sách gì? A: Sore wa Kanjino hon desu. Đó là sách Kanji Mẫu câu5: この~/ その~/ あの~ は なんの~ ですか。- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì? - Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn! - Ví dụ: Q: Sono zasshi wa nanno zasshi desuka? Cuốn tạp chí đó là tạp chí gì? A: Kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu. Cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.Phần phụ lục:なんようび (nanyobi) thứ mấy げつようび (getsuyoubi) thứ Hai かようび (kayoubi) thứ Ba すいようび (suiyoubi) thứ Tư もくようび (mokuyoubi) thứ Năm きんようび (kinyoubi) thứ Sáu どようび (doyoubi) thứ Bảy にちようび (nichiyoubi) Chủ Nhật なんにち (nannichi) ngày mấy Ở Nhật trong 10 ngày đầu người ta có cách đọc khác đi so với các ngày còn lại. Chúng ta có thể dùng cho cả hai trường hợp là “ngày ~” hoặc “~ngày” ついたち (tsuitachi) ngày 1 hoặc 1 ngàyふつか (futsuka) ngày 2 hoặc 2 ngàyみっか (mikka) ngày 3 hoặc 3 ngàyよっか (yokka) ngày 4 hoặc 4 ngàyいつか (itsuka) ngày 5 hoặc 5 ngàyむいか (muika) ngày 6 hoặc 6 ngày なのか (nanoka) ngày 7 hoặc 7 ngày ようか (youka) ngày 8 hoặc 8 ngàyここのか (kokonoka) ngày 9 hoặc 9 ngày とおか (to-ka) ngày 10 hoặc 10 ngàyCác ngày còn lại ta đếm bằng cách ráp cách đếm số với chữ “にち” (nichi) là được.VD: じゅう いち にち (jyuuichinichi): ngày 11…Nhưng có 1 số trường hợp đặc biệt và tương tự cho các số còn lại sau:VD:じゅうよっか (jyuu yokka): Ngày 14 じゅうくにち (jyuu kunichi): ngày 19 (điểm khác biệt so với đếm số thông thường của số này là số chín không có trường âm, “ku” thay vì “kuu” )はつか (hatsuka): ngày 20
5/5 (2 bầu chọn) Share TweetTin tức & Sự kiện
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đẩy mạnh hợp tác quốc tế về đào tạo và NCKH
13/11/2024Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam đề xuất 4 giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực phòng chống thiên tai
05/11/2024Tập huấn về sở hữu trí tuệ dành cho cán bộ, viên chức Học viện Nông nghiệp Việt Nam
24/10/2024Lễ kỷ niệm 94 năm Ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 - 20/10/2024) và Hội thảo khoa học nữ cán bộ viên chức năm 2024
22/10/2024Chào tân sinh viên K69 Khoa Công nghệ thực phẩm
17/10/2024Hỗ trợ trực tuyến
Ngoại ngữ Trung-Nhật-Hàn quynhtrangmoon1998@gmail.com | 0981890542 |
Ngoại ngữ Tiếng Anh Lc0350@gmail.com | 0904967677 |
Du học-Đào tạo Quốc tế vananhnn1@gmail.com | 0367029910 |
Thực tập sinh Nhật Bản nguyenthanhbinh@vnua.edu.vn | 0904092627 |
Cùng chuyên mục
NGỮ PHÁP - BÀI 1 - MINANO NIHONGOHọc tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 6Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 7Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 8Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 9Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 10Từ khóa » Dare Tiếng Nhật Là Gì
-
[NHỮNG TỪ ĐỂ HỎI THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT] だれ ...
-
Dare Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Dare Tiếng Nhật Là Gì
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp 1 : Bài 1 ( Phần 2) Minna No Nihongo 1
-
Top 14 Dare Tiếng Nhật Là Gì
-
Một Số Nghi Vấn Từ Trong Tiếng Nhật
-
# Dare Tiếng Nhật Là Gì? | ăn-gì-thuận
-
"Dare Da?" (does It Mean "Who Are You?" Or "Who Is There ... - HiNative
-
Nghi Vấn Từ Trong Tiếng Nhật (Phần 1)
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Những Câu Hỏi Thường Gặp Trong Giao Tiếp Tiếng Nhật.
-
Luyện Nghe Tiếng Nhật Cơ Bản Bài 1
-
DARE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge