Ngữ Pháp - Cấu Trúc Với Do Và Make, Một Số Lượng Từ Bất định - TFlat
Có thể bạn quan tâm
'DO' AND 'MAKE', INDEFINITE QUANTIFIERSCẤU TRÚC VỚI DO VÀ MAKE, MỘT SỐ LƯỢNG TỪ BẤT ĐỊNH
♦ Trợ động từ Do
- Do khi kết hợp với Chủ ngữ số ít là does. Còn ở dạng quá khứ là did. - Dùng để tránh lặp lại động từ.
Vd: I like flowers but my sister doesn't. ⇒ I like flowers but my sister doesn't like flowers. He didn't cook the meal. I did. ⇒ He didn't cook the meal. I cooked the meal.
Có 2 quy tắc cần tuân theo khi sử dụng trợ động từ thay thế: ► Trợ động từ thay thế phải tương ứng về thì với động từ chính.
Vd: I like flowers but my sister doesn't. (thì hiện tại đơn) He didn't cook the meal. I did. (thì quá khứ đơn)
► Trợ động từ thay thế phải chia tương ứng với chủ ngữ.
Vd: I like flowers but my sister doesn't. (Chủ ngữ số ít "my sister" ⇒ doesn't)
♦ Cấu trúc với Make
• make + O + adj (khiến cho ai đó như thế nào)
Vd: Eating a lot of sweets can make you fat. (Ăn nhiều kẹo có thể làm bạn mập) A balance diet makes me healthy. (Một chế độ ăn cân bằng khiến tôi khỏe mạnh)
• make + O + V (bắt ai đó làm việc gì)
Vd: His parents make him eat a lot of vegetables. (Ba mẹ anh ấy bắt anh ấy ăn thật nhiều rau củ) The toothache makes me feel terrible. (Cái răng đau khiến tôi cảm thấy kinh khủng)
♦ Một số lượng từ bất định
• A number of / an amount of (một ít, một vài) - Hai lượng từ này tương ứng với some. Nhưng giữa hai lượng từ này có sự khác biệt như sau:
a number of + danh từ số nhiều an amount of + danh từ không đếm được
Vd:A number of students are playing in the schoolyard. Add an amount of salt into the soup.
- Ta có thể thêm tính từ trước "number/amount"
Vd: A small number of A large number of A great number of A small amount of A moderate amount of A large amount of
• Plenty of đồng nghĩa với a lot of (có thứ gì đó nhiều hơn chúng ta cần). Ta có thể sử dụng với cả danh từ số nhiều & danh từ không đếm được.
Vd: There are plenty of cupcakes. I'm jobless now. I have plenty of time.
• A variety of (nhiều loại sự vật sự việc).
- Ta dùng cới danh từ số nhiều.
- Ta có thể thêm tính từ "wide/large" trước "variety"
Vd: People learn English for a variety of reasons. There is a wide variety of shoes in this shop to choose from.
Tóm tắt:
Danh từ số nhiều | Danh từ không đếm được | |
a number of | x | |
an amount of | x | |
plenty of | x | x |
a variety of | x |
Từ khóa » Khiến Ai đó Làm Gì
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Make Trong Tiếng Anh Thông Dụng - Step Up English
-
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến - Langmaster
-
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - INSPIRDO EDUCATION
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc, Cách Dùng - Step Up English
-
Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập áp ...
-
Cấu Trúc Câu Nhờ Vả Ai đó Làm Gì (Have Something Done) Chi ...
-
Câu Cầu Khiến Chủ động – Bị động - TIẾNG ANH 7 NGÀY
-
Causative Form - Thể Sai Khiến, Nhờ Vả Trong Tiếng Anh
-
[Ngữ Pháp] Động Từ 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu Ai Làm Gì; để Cho/cho ...
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc, Cách Dùng Và Ví Dụ
-
Unit 11: CẤU TRÚC CÂU CẦU KHIẾN - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: định Nghĩa, Cấu Trúc, Bài Tập - AMA
-
Một Số Cấu Trúc Cầu Khiến (causative) Trong Tiếng Anh