Ngữ Pháp Cơ Bản - Bài 12: Cấu Trúc Have Got/ Has Got
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn không ít lần các bạn học sinh bắt gặp những câu như “I have got a sandwich”. Dịch ra nghĩa là “Tôi có một chiếc bánh mì kẹp”. Vậy làm thế nào để sử dụng “have got” ? Bài viết lần này Tâm Nghiêm sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cấu trúc have got cũng như các sử dụng nó trong bài tập nhé. Cùng bắt đầu thôi
Mục lục bài viết
- Tìm hiểu chung
- Cấu trúc has got/ have got
- Cách sử dụng cấu trúc has got / have got
- Chú ý với cấu trúc has got/ have got
Tìm hiểu chung
HAVE GOT là động từ ám chỉ đến việc sở hữu một vật gì đó, hoặc có một vật gì đó.
Trong tiếng Anh, không phải lúc nào chúng ta cũng dùng I HAVE, hoặc I DON’T HAVE. Thay vào đó chúng ta có thể có thể đa dạng hóa cách diễn đạt bằng HAVE GOT.
-
- Ví dụ: I have a big blue bag --> I have got a big blue bag
Giống như một động từ thông thường HAVE GOT cũng có thể chia khi đi kèm với danh từ số ít thành HAS GOT
-
- Ví dụ: She has got a beautiful dress.
Cấu trúc has got/ have got
Ở phần cấu trúc này chúng ta sẽ chia ra lần lượt các cấu trúc: khẳng định, phủ định và nghi vấn
- Khẳng định
I You We They | have got (‘ve got) | I have got a meeting at 10 AM tomorrow. You have got a lovely smile. We have got tickets to the movie tonight. They have got a lot of work to do before the deadline. |
She He It | has got (‘s got) | She has got a beautiful voice. He has got a new job at the company. It has got a long tail compared to other breeds. |
- Phủ định
I You We They | have not (haven’t) | I haven’t got enough money to buy a new laptop right now. You haven’t got any messages on your phone since this morning. We haven’t got any plans for the weekend yet. They haven’t got skills to complete the project on their own. |
She He It | has not (hasn’t) | She hasn’t got enough time to finish the task today. He hasn’t got the required documents for the meeting yet. It hasn’t got the capacity to store large files. |
- Câu hỏi
I You We They | Have…got…? | Have I got your permission to use your laptop? Have you got any plans for the weekend? Have we got enough supplies for the party? Have they got any experience in project management? |
She He It | Has…got…? | Has she got the keys to lock the front door? Has he got the necessary equipment for the camping trip? Has it got enough water to last through the day? |
Cách sử dụng cấu trúc has got / have got
Vậy chúng ta có thể sử dụng cấu trúc has got / have got trong hoàn cảnh nào?
Vật sở hữu:
- She’s got three cars.
- Have you got a car?
- We’ve got three children.
- He hasn’t got many friends.
Chứng bệnh:
- I’ve got a bad cold.
- Has he got a headache?
Mô tả:
- He’s got brown hair, blue eyes and a long nose
Chú ý với cấu trúc has got/ have got
-
- Câu trả lời trong câu nghi vấn
Trong dạng bài này, để trả lời cho câu hỏi “Have…got…?”. Ta sử dụng
Yes, S + have | No, S + haven’t |
Với S tương đương I / You / We / They
Hay với trường hợp “Has…got…?”. Ta sử dụng
Yes, S + has | No, S + hasn’t |
Với S tương đương She / He / It
-
- Không sử dụng Had got
Has got / Have got chỉ dùng cho thì hiện tại đơn. Tránh nhầm lẫn với Had trong quá khứ.
Ví dụ:
-
- I had 4 tickets for the movie last night.
- I had got 4 tickets for the movie last night.
Mong rằng Tâm Nghiêm đã hỗ trợ bạn dễ dàng hơn trong việc học tiếng Anh. Tham khảo một số bài viết khác của Tâm Nghiêm dưới đây:
- Mẹo đánh trọng âm tiếng Anh
- Tổng hợp giới từ trong tiếng Anh
- Một số mẹo làm bài đọc hiểu tiếng Anh trong kì thi THPTQG
- Tổng hợp hơn 20 phrasal verb chủ đề động vật phổ biến
- Phân biệt loại từ trong IELTS Listening
Từ khóa » Cách Dùng Have Và Has Got
-
Cách Dùng 'have' Và 'have Got' Khiến Nhiều Người Nhầm Lẫn
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Cấu Trúc Have Got | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý, Bài Tập
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Have Got Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Nắm Chắc Cấu Trúc Have Got Và Cách Dùng Chuẩn Xác
-
So Sánh Cách Sử Dụng Have Và Have Got
-
Cách Sử Dụng “ Have” Và “ Have Got” Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Have Got / Has Got Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Phân Biệt "Have" Và "Have Got" Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Have Has Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Mẫu
-
Phân Biệt HAVE, HAVE GOT Và GET - The IELTS Workshop
-
Phân Biệt Cách Dùng Have & Have Got Chi Tiết Nhất
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Dịch Thuật ADI
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Have Got Và Has Got Trong Tiếng Anh