Phân Biệt "Have" Và "Have Got" Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Phân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh
Trong tiếng anh hai từ "Have" và "Have got" rất thường xuyên xuất hiện, tuy nhiên việc phân biệt cách sử dụng khi nào dùng "Have" và lúc nào "Have got" không phải là dễ. Mời bạn tham khảo tài liệu Phân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh để phân biệt được cách dùng của 2 từ này.
Mời các bạn tham gia nhóm Tiếng Anh THCS để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tiếng Anh THCS
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 14: Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 18: Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn
Phân biệt Accept và Except
Bài tập phân biệt Have và Have Got trong tiếng Anh
A. Ý nghĩa và cách sử dụng của Have và Have got trong tiếng Anh
Cả Have và Have got đều mang nghĩa là "Sở hữu, làm chủ, có,... ". Chúng không khác nhau về mặt ý nghĩa và bạn có thể sử dụng một trong hai. Tuy nhiên “have got” thường được sử dụng trong giao tiếp hơn have. “Have” được sử dụng trong các văn bản chính quy (hợp đồng, …)
- We've got a new car. Hoặc We have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới.
- Ann has got two sisters. Hoặc Ann has two sisters. Ann có hai người chị gái.
- Our house has got a small garden. Hoặc Our house has a small garden. Ngôi nhà của chúng tôi có một khu vườn nhỏ.
- He's got a few problems. Hoặc He has a few problems. Anh ta có một số vấn đề.
Chúng ta có thể sử dụng have got hoặc have để nói về bệnh tật, đau ốm,...
- I've got a headache hoặc I have a headache. Tôi bị đau đầu.
B. Dạng câu hỏi và phủ định với Have và Have got
Với dạng câu “Have got”, chúng ta không sử dụng sự động từ “do hoặc don’t” cho dạng câu hỏi và câu phủ định. Ở dạng câu hỏi, chúng ta sử dụng “Have hoặc Has”.
Ví dụ:
- Have you got any money? - haven't got any money
- Do you have any momey? - don't have any money
- Have you any money? - haven't any money (Ít sử dụng)
- Has she got a car? - She hasn't got a car
- Does she have a car? - She doesn't have a car
- Has she a car? - She hasn't a car. (Ít sử dụng)
Khi have mang nghĩa sở hữu thì bạn không được sử dụng với các thì tiếp diễn.
Ví dụ:
- I have/ I've got a headache (không nói 'I'm having')
Tôi bị đau đầu.
Đối với thì quá khứ, chúng ta sử dụng had (thường không đi với got).
Ví dụ:
- Ann had along fair hair when she was a child. (không nói 'Ann had got')
Khi còn nhỏ, Ann có một mái tóc dài.
Trong câu phủ định và nghi vấn, chúng ta sử dụng did/ didn't.
Ví dụ:
- Did they have a car when they were living inLondon?
Khi sống ở London họ có đi xe hơi không?
- I didn't have a watch, so I didn't know the time.
Tôi không có đồng hồ nên tôi không biết giờ.
- Ann had a long fair hair, didn't she?
Ann đã có một mái tóc dài phải không?
B. Cách sử dụng Have breakfast/ Have a bath/ Hava a good time...
Have (không đi với got) cũng được sử dụng để diễn đạt nhiều hành động hay sự việc như các cách diễn đạt sau:
- breakfast/ dinner/ a cup of coffee/ a cigarette...
- a bath/ a shower/ a swim/ a rest/ a party/ a holiday/ a nice time...
- an accident/ an experience/ a dream
- Have a look (at something)
- a baby (= give birth to a baby)
- difficulty/ trouble/ fun
- a chat (with somebody)/ a conversation/ a discussion (with somebody)
Ví dụ:
- Goodbye! I hope you have a nice time.
Tạm biệt nhé! Tôi hy vọng anh sẽ vui vẻ.
- Mary had a baby recently. Mary mới sinh một đứa bé.
Have got không thể đi với những cách diễn đạt trên.
Bạn so sánh:
- I usually have a sandwich formy lunch. (have = eat - không sử dụng "have got")
Buổi trưa tôi thường ăn bánh sandwich.
nhưng
- I've got/ I have some sandwiches. Would you like one?
Tôi có mấy cái bánh sandwich đấy. Bạn ăn một cái nhé?
Bạn có thể sử dụng have ở thì tiếp diễn (is having/ are having) với các cách diễn đạt trên.
Ví dụ:
- I had a postcard from Fred this morning. He's on holiday. He says he's having a wonderful time. (không dùng "he has a wonderful time")
Tôi đã nhận được một tấm bưu thiệp của Fred sáng nay. Anh ấy đang đi nghỉ. Anh ấy nói rằng anh ấy đang có một khoảng thời gian tuyệt vời.
- The phone rang while we were having dinner. (không dùng "while we had")
Khi chúng tôi đang ăn cơm thì điện thoại đổ chuông.
Trong câu hỏi và câu phủ định, chúng ta sử dụng do/ does/ did.
- I don't usually have a big breakfast. (không dùng "I usually haven't")
Tôi thường không ăn điểm tâm nhiều.
- What time does Ann have lunch? (không dùng "has Ann lunch")
Ann dùng bữa trưa vào lúc mấy giờ?
- Did you have any difficulty finding somewhere to live?
Bạn có gặp khó khăn gì trong việc tìm nơi sinh sống không?
Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu Tiếng Anh tại đây: Phân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản tại đây: Luyện viết Tiếng Anh, Luyện nghe Tiếng Anh, Luyện đọc Tiếng Anh, Luyện nói Tiếng Anh,....Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ công việc và học tập.
Tham khảo thêm
Phân biệt Bill, Invoice và Receipt
Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại
Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp và bài tập có đáp án
101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
Động từ nguyên mẫu có To và không To - Infinitive verb with and without To
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh toàn tập từ lớp 1 đến lớp 12
Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án
Phân biệt ‘some time’, ‘sometime’ và ‘sometimes’
Cấu trúc câu so sánh với As... as, The same as và Different from
- Chia sẻ bởi: Trịnh Thị Kiều Sim
- Nhóm: Tổng hợp
- Ngày: 25/11/2020
Gợi ý cho bạn
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Mẫu đơn xin học thêm
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án
Cấu trúc câu so sánh với As... as, The same as và Different from
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh toàn tập từ lớp 1 đến lớp 12
Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp và bài tập có đáp án
Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án
Từ khóa » Cách Dùng Have Và Has Got
-
Cách Dùng 'have' Và 'have Got' Khiến Nhiều Người Nhầm Lẫn
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Ngữ Pháp Cơ Bản - Bài 12: Cấu Trúc Have Got/ Has Got
-
Cấu Trúc Have Got | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý, Bài Tập
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Have Got Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Nắm Chắc Cấu Trúc Have Got Và Cách Dùng Chuẩn Xác
-
So Sánh Cách Sử Dụng Have Và Have Got
-
Cách Sử Dụng “ Have” Và “ Have Got” Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Have Got / Has Got Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Cách Dùng Have Has Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Mẫu
-
Phân Biệt HAVE, HAVE GOT Và GET - The IELTS Workshop
-
Phân Biệt Cách Dùng Have & Have Got Chi Tiết Nhất
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Dịch Thuật ADI
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Have Got Và Has Got Trong Tiếng Anh