Phân Biệt Cách Dùng Have & Have Got Chi Tiết Nhất
Có thể bạn quan tâm
Phân biệt cách dùng Have & Have got dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
1. Nghĩa của “have” và “have got”
a. Chỉ sự sở hữu
have = have got (sở hữu, có)
Eg: I have got two brothers.= I have two brothers. (Tôi có 2 anh trai.)
b. Chỉ sự ốm, mắc bệnh
I have a headache = I have got a headache. (Tôi bị đau đầu.)
2. Cấu trúc “have” và “have got”
(+) | S + have/ has + …… Eg: I have a dog. (Tôi có một chú chó.) | S + have got/ has got + ……… Eg: I have got a dog. (Tôi có một chú chó.) |
(-) | S + do/ does not + have + ……….. Eg: Mary doesn’t have any money. (Mary không có tiền.) | S + have/ has + not + got + ………... Eg: She hasn’t got any money. (Cô ấy không có tiền.) |
(?) | Do/ Does + S + have + ……….? Eg: Does Mary have any money? (Mary có tiền không?) | Have/ Has + S + got + ……….. Eg: Have they got a car? (Họ có ô tô không?) |
3. Một số cách sử dụng riêng của “have” (không dùng “have got”)
a. Ăn uống
Have a dinner/breakfast/lunch = ăn tối/ăn sáng/ăn trưa
Have a supper = ăn bữa đêm, ăn khuya
b. Tắm rửa, nghỉ ngơi, thư giãn
Have a bath = tắm (tắm bồn)
Have a shower = tắm vòi hoa sen
Have a swim = đi bơi
Have a rest = have a break = nghỉ ngơi
c. Tai nạn, trải nghiệm
Have an accident = gặp tai nạn
Have an experience = có kinh nghiệm, đã từng làm gì
d. Nhìn, nói chuyện
Have a chat = have a talk = have a conversation = nói chuyện với ai đó
Have a look = nhìn
e. Sinh con
Have a baby = sinh em bé
f. Gặp khó khăn
Have difficulty = gặp khó khăn
Have trouble = gặp vấn đề
4. Bài tập “have” và “have got”
Exercise 1. Chia động từ have got theo đúng định dạng ngôi số của chúng
0. My mother (have got) has got a watch.
1. You (have got) an umbrella.
2. Jeff (have got) an MP3 player.
3. I (have got) dog.
4. Mr and Mrs Tomlin (have got) a car.
5. We (have got) a parrot.
6. Agnes (have got) a hamster.
7. I (have got) a spider.
8. Mr Tidwell (have got) a DVD player.
9. Victor and you (have got) a computer.
Hiển thị đáp án1. have got
2. has got
3. have got
4. have got
5. have got
6. has got
7. have got
8. has got
9. have got
Exercise 2. Write negative sentences with have. Some are present (can’t) and some are past (couldn’t)
0. They couldn’t take any photographs. (a camera)
1. I can’t get into the house (a key)
2. I couldn’t read the letter, (my glasses)
3. I can’t get onto the roof (a ladder)
4. We couldn’t visit the museum (enough time)
5. He couldn’t find his way to our house (a map)
6. She can’t pay her bills (any more)
7. I can’t go swimming today (enough energy)
Hiển thị đáp án1. I haven’t got a key
2. I didn’t have my glasses
3. I haven’t got a ladder
4. We didn’t have enough time
5. He didn’t have a map
6. She hasn’t got any money
7. I haven’t got any energy
Exercise 3. Complete the questions with “have”. Some are present and some are past.
0. Excuse me, do you have a pen I could borrow?
1. Why are you holding your face like that? ...... a toothache
2. ...... a lot of toys when you were a child?
3. A: ...... the time, please? - B: Yes, it's ten past seven.
4. I need a stamp for this letter, ...... one?
5. When you worked in your last job, ..... your own office?
6. A: It started to rain very heavily while I was out. - B: ..... an umbrella?
Hiển thị đáp án1. have you got
2. Did you have
3. have you got
4. have you got
5. did you have
6. did you have
Exercise 4. Chia động từ thích hợp.
0. I have got/has got a bike.
1. She have got/has got a new dress.
2. They have got/has got a new classroom.
3. Have/Has you got any money?
4. Have/Has he got a pencil?
5. We don’t/doesn’t have a car.
6. Do/Does she have/have got any Christmas gift?
7. They haven’t/hasn’t got anything.
8. I don’t have/doesn’t have homework today.
9. Have/Has he got a key?
Hiển thị đáp án1. has got
2. have got
3. Have
4. Has
5. don’t
6. Does – have
7. haven’t
8. don’t have
9. Has
Exercise 5. Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại
0. I don’t has any notebook.
1. She has get a straight nose.
2. Do you have got any sweater?
3. Has you got any milk?
4. Have she got long black hair?
5. That boy have got 2 sisters.
6. I has got a new cup and new gloves for Christmas.
7. Do he have a new laptop?
8. They has got a new house.
9. Has you got a sticker?
Hiển thị đáp án1. has get
2. have got
3. has
4. have
5. have
6. has
7. do
8. has
9. has
Exercise 6. Choose the correct answer.
0. Bob ______________ breakfast on Saturdays because he gets up early to go fishing.
A. doesn't have
B. hasn't go
C. All are correct.
1. Mark ____________ a car so he uses public transport.
A. doesn't have
B. hasn't got
C. All are correct.
2. My aunt Sarah ____________ a fantastic holiday in Kenya last year.
A. had
B. had got
C. All are correct.
3. My cousins ______________ a little house in a seaside resort.
A. have
B. have got
C. All are correct.
4. Will you _____________ time to see your parents next weekend?
A. have
B. have got
C. All are correct.
5. I'm afraid we can't put up five people, we ___________ enough room in our house.
A. don't have
B. haven't got
C. All are correct
Hiển thị đáp án1C
2A
3C
4C
5C
Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Tương lai gần: I am going to do trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Cách Dùng Have Và Has Got
-
Cách Dùng 'have' Và 'have Got' Khiến Nhiều Người Nhầm Lẫn
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Ngữ Pháp Cơ Bản - Bài 12: Cấu Trúc Have Got/ Has Got
-
Cấu Trúc Have Got | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý, Bài Tập
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Have Got Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Nắm Chắc Cấu Trúc Have Got Và Cách Dùng Chuẩn Xác
-
So Sánh Cách Sử Dụng Have Và Have Got
-
Cách Sử Dụng “ Have” Và “ Have Got” Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Have Got / Has Got Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Phân Biệt "Have" Và "Have Got" Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Have Has Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Mẫu
-
Phân Biệt HAVE, HAVE GOT Và GET - The IELTS Workshop
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Dịch Thuật ADI
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Have Got Và Has Got Trong Tiếng Anh