[Ngữ Pháp] Động Từ - 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu Cho Ai Làm Gì

Ngẫu Nhiên Loading... | Hàn Quốc Lý Thú
  • Trang chủ
  • Sách KIIP mới
  • Sách KIIP cũ
  • TOPIK
  • Tiếng Hàn Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Trung cấp
  • Review Hàn Quốc
  • Sách

June 14, 2017

KIIP Trung cấp 2 sách cũ Ngữ Pháp Trung cấp [Ngữ pháp] Động từ - 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì on 6/14/2017 10:50:00 AM 4 Comments Bài viết liên quan

V + 게 하다 Nền tảng của cấu trúc này là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra. Vì thế mà nó có thể được dịch ra theo hai cách tùy ngữ cảnh. Một là dựa trên sự ép buộc, thúc ép “forcing”bắt/khiến/sai/biểu/làm cho ai đó làm việc gì đó.Và hai là dựa trên sự cho phép “allowing” để cho/cho phép ai làm gì đó. Hai phần bôi đậm chính là cách để dịch một câu sử dụng ngữ pháp- 게 하다 này. Ví dụ: 어머니는 아이가 한 시간 동안 게임을 놀게 해요. Mẹ cho phép tụi nhỏ chơi game trong vòng một giờ. 부모님은 제가 밤늦게 못 나가게 하셨어요. Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi ra ngoài vào buổi khuya. 아이가 몸이 약하면 음식을 골고루 먹게 하세요. Nếu em bé sức khỏe yếu thì hãy cho ăn uống điều độ. 선생님이 학생에게 폭력적인 게임을 못 하게 했어요 Giáo viên không cho phép học sinh chơi các game mang tính bạo lực 그 박물관에서는 사진을 못 찍게 합니다. Ở viện bảo tàng đó không cho phép chụp ảnh. Một số cấu trúc thường đi với 게 하다: 1. N1이/가 N2을/를 V-게 하다 (Với nội động từ) N1이/가 N2에게 V-게 하다 (Với ngoại động từ) N1 Bắt/khiến cho N2 làm việc gì đó, N1 để cho/ cho phép N2 làm gì đó 선생님께서는 학생들을 10분 동안 쉬게 하셨어요. Thầy giáo đã cho các em học sinh nghỉ giải lao trong 10 phút. 엄마는 아이에게 음식을 골고루 먹게 한다. Mẹ bắt tụi nhỏ phải ăn uống đều các món ăn. (sẽ tốt cho sức khỏe) 선생님은 학생들에게 모르는 단어는 사전을 찾게 한다. Thầy giáo bắt học sinh tra từ điền những từ vựng không biết. 3. N1이/가 N2을/를 A-게 하다 : N1 gây ra, khiến cho N2 rơi vào trạng thái (được mô tả bởi tính từ mà đang sử dụng). 민수 씨는 질문을 너무 많이 해서 나를 귀찮게 해요. Min-su đã làm phiền tôi bởi rất nhiều câu hỏi của cậu ấy. 요즘 저를 우울하게 하는 일들이 많이 생겼어요. Gần đây rất nhiều việc đã xảy ra khiến cho tôi thấy phiền muộn. 4. Ở tình huống quá khứ sử dụng dạng '게 했다', còn ở tình huống tương lai hay phỏng đoán thì sử dụng dạng '게 하겠다, 게 할 것이다' 선생님이 수업 시간에 한국어로 말하게 했어요. Trong giờ học thầy giáo đã bắt học sinh phải nói bằng tiếng Hàn. 내 아이는 아무거나 잘 먹게 할 거예요. Tụi nhỏ nhà tôi sẽ được cho phép ăn bất cứ thứ gì thấy ngon. Một vài lưu ý: 1. Khi sử dụng để ngăn cấm ai đó làm gì chúng ta sử dụng 못 V-게 하다. 언니는 전화할 때는 자기 방에 못 들어오게 해요. Chị gái tôi khi nghe gọi điện thoại, sẽ không để cho bất cứ ai vào phòng riêng của mình. 2. V-도록하다 và V-게 만들다 diễn đạt cùng ý nghĩa giống như V-게 하다. 민수 씨는 나를 웃게 하는/만드는 사람이에요. Min-su là người khiến cho tôi cười. 엄마는 아이가 혼자 밖에 못 나가게/나가도록 했어요. Người mẹ không để cho những đứa trẻ ra ngoài một mình. - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú [동사] 게 하다, -게 하다, Động từ+게 하다, V+게 하다, 못 V-게 하다, V-게 만들다, V-도록하다, 게 하겠다, 게 할 것이다, 게 했다 Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

Chia sẻ bài viết Khu vườn thảo mộc

Tác giả: Khu vườn thảo mộc

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Bài viết liên quan

← Newer Post Older Post → Home
  • Blog Comments 4
  • Facebook Comments

4 comments:

  1. UnknownFebruary 6, 2018 at 11:21 AM

    rat cam on add

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  2. UnknownJanuary 22, 2019 at 8:15 AM

    K có tính từ đâu. Chỉ có động từ thôi à ơi 😑😑

    ReplyDeleteReplies
    1. HQLTJanuary 23, 2019 at 9:47 AM

      Mình ghi nhầm tiêu đề, cảm ơn b rất nhiều.

      DeleteReplies
        Reply
    2. Reply
  3. UnknownDecember 16, 2020 at 10:29 PM

    Ghi nhầm như vậy thì mình học thế nào đây hqlt

    ReplyDeleteReplies
      Reply
Add commentLoad more...

Bài đăng nổi bật

Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu

Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...

  • Facebook Like
  • Youtube kênh 1 Theo dõi
  • Youtube kênh 2 Theo dõi

Nhãn

  • Ẩm thực Hàn Quốc 92
  • Hàn Quốc và Việt Nam 63
  • Hội thoại Sơ cấp 13
  • KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
  • KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
  • KIIP 2021 Trung cấp 1 17
  • KIIP 2021 Trung cấp 2 17
  • KIIP Lớp 20h sách mới 20
  • KIIP Lớp 50h sách cũ 51
  • KIIP Lớp 50h sách mới 50
  • KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
  • KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
  • Lớp học nuôi dạy con cái 24
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 784
  • Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
  • Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
  • Ngữ Pháp Sơ cấp 222
  • Ngữ Pháp Trung cấp 500
  • Phân biệt từ gần nghĩa 1
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
  • Review mua sắm tại Hàn 39
  • Sách- Tài liệu 27
  • Thông tin chương trình KIIP 20
  • Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
  • Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
  • Tiếng Hàn không khó 34
  • TOPIK II 쓰기- long writing 16
  • TOPIK II 쓰기-short writing 27
  • Từ Vựng Sơ cấp 47
  • Từ Vựng Trung cấp 20
  • Văn Hóa Hàn Quốc 300

Bài đăng phổ biến

  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý:   ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN   BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
  • [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데  -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
  • [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A.  -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
  • [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:   지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...

Bài đăng mới nhất

Từ khóa » Khiến Ai đó Làm Gì Tiếng Nhật