Ngữ Pháp N1 Mẫu Câu ~させられる:bị Làm Cho - Tokyodayroi
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Trang chủ
- Tiếng Nhật
- JLPT N1
- JLPT N2
- JLPT N3
- JLPT N4
- JLPT N5
- Bài viết
- Hướng dẫn
- Đầu tư ở Nhật
- Sim giá rẻ
- Nhật Bản
- Wifi
- Việc làm
- Kỹ sư cầu nối
- Mẫu CV
- Liên hệ
-
- English
- 日本語
- Tiếng Việt
- Korean
- Cộng đồng
- Cộng đồng
- Trang chủ
- Ngữ pháp N1
↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞
Mẫu câu ~させられる:bị làm cho ~ / bị khiến cho ~(cảm xúc, tư duy)- by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-22 02:05:23
❖ Cách dùng :
~Vさせられる(自発の使役受身形)
❖ Ý nghĩa : bị (ai đó, việc gì đó...) khiến cho mình bị, phải ( tâm trạng, cảm xúc, tư duy )....
Hành động bất giác xảy ra không hề có chủ ý do tác động của ai đó, sự việc nào đó.
例文:
1.彼らの結婚には驚かされました。
→ Việc họ kết hôn làm cho tôi bị bất ngờ.
2.彼のいい加減さにガッカリさせられた。
→ Tính cách bừa bãi của anh ta khiến tôi thực sự bị thất vọng.
3.今回の事件をきっかけに、自分にとって何が本当に大切かを考えさせられました。
→ Nhờ có sự việc lần này mà khiến cho tôi phải suy nghĩ về điều gì là thật sự quan trọng đối với mình.
≪ Bài trước Bài kế tiếp ≫ Facebook Twitter Pinterest Linkedin-
.〜(のこと)となると: Cứ động đến ~ thì
-
〜ようがない: Không thể ~
-
〜たところ: Sau khi thử~ thì ~
TIN XEM NHIỀU
-
Hướng dẫn cách in tài liệu ở combini không cần USB
-
Hướng dẫn cách thông báo chuyển chỗ làm mới lên Nyukan Online
-
Top 5 sim giá rẻ tại Nhật Bản được ưa chuộng nhất
-
Từ vựng khám răng ở Nhật Bản
-
Chuyển đổi Zenkaku sang Hankaku và ngược lại trong bộ gõ tiếng Nhật
TỶ GIÁ YÊN
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND 3.89 (2.43%)
JPY VNDCập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Popular Tags
- Sim giá rẻ
- Đầu tư ở Nhật Bản
- Forex
- Bitcoin
- Wifi cố định
- Hướng dẫn
- Nenkin
- MMO
おすすめ
Có thể bạn quan tâm !
Từ khóa » Khiến Ai đó Làm Gì Tiếng Nhật
-
Cách Dùng Thể Sai Khiến Chuẩn Nhất Trong Tiếng Nhật - Riki Nihongo
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Thể Sai Khiến - Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
[Ngữ Pháp N4] 使役形: Thể Sai Khiến
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Thể Sai Khiến「使役形」 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
[NGỮ PHÁP N4] BÀI 48: THỂ SAI... - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Thể Sai Khiến Trong Tiếng Nhật ( 使役形-しえきけい )
-
[Ngữ Pháp N4] ~させていただけませんか:Cho Phép Tôi...có được ...
-
Tất Tần Tật Về Thể Sai Khiến Bị động Trong Tiếng Nhật - Shizen
-
[Ngữ Pháp] Động Từ - 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu Cho Ai Làm Gì
-
[Ngữ Pháp] Động Từ 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu Ai Làm Gì; để Cho/cho ...
-
THỂ SAI KHIẾN TRONG TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?
-
Thể Cầu Khiến Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2: Mẫu Câu Thể Hiện Hành động Dựa Theo ...