[Ngữ Pháp N2] にすぎない | Tiếng Nhật

Menu
  • Home
  • About us
  • Ngữ pháp
  • JLPT
  • Tiếng Nhật Business
  • Loại từ
  • Khác
  • Dịch thuật
  • Việc làm
  • Privacy Policy
  • F.A.Q

30 tháng 12, 2016

[Ngữ pháp N2] にすぎない Nghĩa: Chỉ là - Chỉ là...không hơn không kém; *Cách sử dụng: Diễn tả sự vật, sự việc, tình trạng chỉ ở mức độ đó, không hơn được. + Kanji:【~に過ぎない】 Liên kết:+ V-thể ngắn + に過ぎない + N + に過ぎない + i-Adj + だけに過ぎない + na-Adj + なだけに過ぎない + Ngữ pháp JLPT N2, Ngữ pháp JLPT N3 Ví dụ: 1. ある意味(いみ)では、人生(じんせい)は夢(ゆめ)にすぎない mt ý nghĩa nào đó, cuc sngch làmt gic mơ (không hơn không kém). 2. それはなまける口実こうじつにすぎない Đóchỉ làmột lời biện minh cho sự lười biếng. 3. ほんの冗談じょうだんにすぎない Đâychỉ làmột lời đùakhông hơn không kém. 4. 人生じんせいは、はかないゆめにすぎない Cuộc đờichỉ làmột giấc mơ thoáng qua. 5. わたしまずしい農民のうみんぎない。 Tôichỉ làmột anh nông dân nghèokhông hơn không kém. 6. まえのやっていたことは現実げんじつからの逃避とうひぎない Những việc tôi đã làm trước đâychỉ làmột chạy trốn khỏi hiện thực cuộc sống. 7. 大丈夫だいじょうぶです。ただ、ちょっつかれたにすぎません。 Không sao đâu. Tôichỉ làhơi mệt một chút thôi. 8.ごめん。(おれ)はただの貧乏(びんぼう)団子売(だんごう)りの(おとこ)にすぎない Xin lỗi. Anh chỉ là một thằng bán bánh giò.

*Bài viết liên quan:

    Chia sẻ ‹ › Trang chủ Xem phiên bản web

Từ khóa » Cấu Trúc Ni Suginai