Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~やすい: Dễ ~
Có thể bạn quan tâm
Mẫu ngữ pháp N4: ~やすい: Dễ ~
Cấu trúc: Động từ thể ます (bỏ ます) + やすい
Ý nghĩa: Dễ ~
Giải thích: Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó dễ dàng. Ngoài ra còn dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) là dễ thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó dễ xảy ra.
Ví dụ:
1. このペンはとても書きやすい。 Kono pen wa totemo kaki yasui. Cây bút này rất dễ viết
2. かたかなの「シ」と「ツ」は間違えやすいので気をつけてください。 Kata ka na no `shi’ to `tsu’ wa machigae yasuinode kiwotsukete kudasai. Vì「シ」 và「ツ」 trong chữ Katakana dễ nhầm, nên hãy cẩn thận
3. そのおもちゃは壊れやすくて危ない。 Sono omocha wa koware yasukute abunai. Đồ chơi đó dễ vỡ, nguy hiểm đó.
4. 彼は太りやすい体質なので、食べ過ぎないようにしているそうだ。 Kare wa futori yasui taishitsunanode, tabe suginai yō ni shite iru sōda. Nghe nói vì có thể tạng dễ mập, nên anh ấy đang cố gắn để không ăn nhiều quá.
5. その町は物価も安く、人も親切で住みやすいところです。 Sono machi wa bukka mo yasuku, hito mo shinsetsude sumi yasui tokorodesu. Thành phố đó có vật giá rẻ, con người cũng tử tế, nên là một nơi dễ sống
6. 山田先生の授業は分かりやすいです。 Yamada sensei no jugyou wa wakari yasui desu. Bài giảng của thầy Yamada rất dễ hiểu.
Le Nguyen ShareBài liên quan
20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT
Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3
Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên làm gì
Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì)
Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật
Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều
Minna no Nihongo
50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5
Bài mới
-
Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 20
-
Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 5: Giá bao nhiêu vậy?
-
Luyện thi Từ vựng JLPT N1 – Đề 2
-
Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 5
-
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~たい~: Muốn
-
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~
Từ khóa » Cấu Trúc Ni Suginai
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: にすぎない (ni Suginai)
-
Ngữ Pháp N3: ~ にすぎない
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp にすぎない Nisuginai, Ni Suginai
-
[Ngữ Pháp N2] にすぎない | Tiếng Nhật
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp にすぎない... - Luyện Thi Tiếng Nhật N4 | Facebook
-
JLPT N2 Grammar: に過ぎない (ni Suginai) Meaning
-
NGỮ PHÁP N3- ~にすぎない - Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp にすぎない-Tổng Hợp Ngữ Pháp N2 - Học Tiếng Nhật
-
100 Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2 Ideas
-
Một Số Cấu Trúc Ngữ Pháp Thường Dùng - Bai Giang - Tu Vung 01 - FC2
-
Ngữ Pháp JLPT N2: からといって - Cách Sử Dụng Và Ví Dụ - Mazii
-
Learn JLPT N3 Vocabulary: 備える (sonaeru)
-
Ôn Luyện Ngữ Pháp N3 Tiếng Nhật - 123doc