NGỮ PHÁP N2- つつある
~つつある Ngày càng..,dần dần..
Cấu trúc: Động từ 「Thể ます](bỏ ます) + つつある Ý nghĩa: Mẫu câu ~つつある được sử dụng để diễn tả một tình trạng, một sự việc đang tiến triển không ngừng, hay từng chút một. Thường mang ý nghĩa: Ngày càng..,dần dần..
Ví dụ: 1) 台風(たいふう)が近(ちか)づきつつある。 Bão đang ngày càng tiến đến gần. 2) 最近(さいきん)車(くるま)に興味(きょうみ)のない若者(わかもの)が増(ふ)えつつある。 Gần đây số lượng người trẻ tuổi không quan tâm đến ô tô ngày càng tăng. 3) 日本(にほん)では子供(こども)の数(かず)が減(へ)りつつある。 Ở Nhật bản, số trẻ em đang ngày càng giảm. 4) 物価(ぶっか)が上(あ)がりつつある。 Vật giá ngày càng tăng. 5) 新(あたら)しいビルはどんどん建(た)てられつつある。 Các tòa nhà mới được xây ngày càng nhiều. 6) 今年(ことし)に入(はい)って、景気(けいき)は少しずつよくなりつつあります。 Sang năm nay thì tình hình kinh tế đã dần dần khởi sắc hơn một chút. 7) 事態(じたい)は改善(かいぜん)されつつある。 Tình hình đang dần được cải thiện. 8) 政府(せいふ)への不満(ふまん)が高(たか)まりつつある。 Bất mãn với chính phủ ngày càng tăng. *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N2
- Ngữ pháp ~つつ/~つつも
- Ngữ pháp ~上(うえ)で
- Ngữ pháp ~得る(える/うる)
- Ngữ pháp ~を契機(けいき)に/~を契機(けいき)として/~を契機(けいき)にして
- Ngữ pháp ~をめぐって
Tìm kiếm
- Home
- Cấp độ N1
- Cấp độ N1
- Ngữ pháp N1
- Từ vựng N1
- Luyện Nghe N1
- Trắc nghiệm N1
- Cấp độ N2
- Cấp độ N2
- Ngữ pháp N2
- Từ vựng N2
- Luyện Nghe N2
- Trắc nghiệm N2
- Tổng hợp Kanji N2
- Cấp độ N3
- Cấp độ N3
- Ngữ pháp N3
- Từ vựng N3
- Luyện Nghe N3
- Trắc nghiệm N3
- Tổng hợp Kanji N3
- Cấp độ N4
- Cấp độ N4
- Ngữ pháp N4
- Từ vựng N4
- Luyện Nghe N4
- Trắc nghiệm N4
- Tổng hợp Kanji N4
- Cấp độ N5
- Cấp độ N5
- Ngữ pháp N5
- Từ vựng N5
- Luyện Nghe N5
- Trắc nghiệm N5
- Tổng hợp Kanji N5
- Thông tin cần biết
- Thông tin cần biết cho du học sinh tại Nhật Bản
- Thông tin du lịch cần biết tại Nhật Bản
- Các địa điểm ngắm hoa Anh Đào tại Nhật Bản
- Những điều cần biết khi sống tại Nhật Bản
Các bài thi trắc nghiệm tiếng Nhật N2 online miễn phí.
Các bài thi, câu hỏi trắc nghiệm thi tiếng Nhật N3 online đầy đủ và có đáp án.
Các câu hỏi, đề thi trắc nghiệm tiếng Nhật N4 online đầy đủ và có đáp án.
Đề thi trắc nghiệm tiếng Nhật N5 online miễn phí và có đáp án.
- Xem thêm
- [email protected]
- Face book
- (+84) 0914-648900
Từ khóa » Tsutsu Aru Ngữ Pháp
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: つつある (tsutsu Aru)
-
つつある [tsutsu Aru] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N2: ~ つつある
-
JLPT N2 Grammar: つつある (tsutsu Aru) Meaning –
-
Nhật Ngữ UIT - Ngữ Pháp JLPT N2: ~つつある (~tsutsu Aru) Ý...
-
Bài 194 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 - Tsutsu Aru
-
[Ngữ Pháp N2] ~ つつある: Dần Dần, Ngày Càng...
-
Learn JLPT N2 Grammar: つつある (tsutsu Aru)
-
So Sánh つつある Tsutsuaru Và ている Teiru - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tsutsu Aru つつある Jlpt N2 Grammar Meaning 文法 例文 Japanese ...