つつある [tsutsu Aru] | Tiếng Nhật
≡Menu
つつある [tsutsu aru] Nghĩa: Ngày càng; đang ngày càng; đang dần Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng, một sự việc đang tiếp diễn không ngừng, từng chút một. + Ngữ pháp JLPT N2 Dạng sử dụng: Vます+つつある Ví dụ: 1. 日本(にほん)では子供(こども)の数(かず)が減(へ)りつつある。 Ở Nhật Bản, số trẻ emđang ngày cànggiảm. 2. 彼(かれ)の耳(みみ)が今(いま)や真っ赤になりつつある。 Tai của anh tađangđỏdầnlên. 3. 新(あたら)しいビル(びる)はどんどん建(た)てられつつある。 Các tòa nhà mới được xâyngày càngnhiều. 4.台風(たいふう)が近(ちか)づきつつある。 Bãođang ngày càngtiến đến gần. 5.ベトナム(べとなむ)の景気(けいき)はわずかながらもに回復(かいふく)しつつある。 Mặc dù vẫn còn ít ỏi nhưng nền kinh tế Việt Namđang dầnphục hồi. 6.事態(じたい)は改善(かいぜん)されつつある。 Tình hìnhđang dầnđược cải thiện. 7.最近私(さいきんわたし)の国(くに)ではインタ(いんた)ーネット(ねっと)を利用(りよう)する人(ひと)の数(かず)が増(ふ)えつつある。 Gần đây, số người sử dụng internet ở nước tôiđang ngày càngtăng. 8.物価(ぶっか)が上(あ)がりつつある。 Giá cả ngày càngđắt đỏ.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
30 tháng 12, 2016
つつある [tsutsu aru] Nghĩa: Ngày càng; đang ngày càng; đang dần Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng, một sự việc đang tiếp diễn không ngừng, từng chút một. + Ngữ pháp JLPT N2 Dạng sử dụng: Vます+つつある Ví dụ: 1. 日本(にほん)では子供(こども)の数(かず)が減(へ)りつつある。 Ở Nhật Bản, số trẻ emđang ngày cànggiảm. 2. 彼(かれ)の耳(みみ)が今(いま)や真っ赤になりつつある。 Tai của anh tađangđỏdầnlên. 3. 新(あたら)しいビル(びる)はどんどん建(た)てられつつある。 Các tòa nhà mới được xâyngày càngnhiều. 4.台風(たいふう)が近(ちか)づきつつある。 Bãođang ngày càngtiến đến gần. 5.ベトナム(べとなむ)の景気(けいき)はわずかながらもに回復(かいふく)しつつある。 Mặc dù vẫn còn ít ỏi nhưng nền kinh tế Việt Namđang dầnphục hồi. 6.事態(じたい)は改善(かいぜん)されつつある。 Tình hìnhđang dầnđược cải thiện. 7.最近私(さいきんわたし)の国(くに)ではインタ(いんた)ーネット(ねっと)を利用(りよう)する人(ひと)の数(かず)が増(ふ)えつつある。 Gần đây, số người sử dụng internet ở nước tôiđang ngày càngtăng. 8.物価(ぶっか)が上(あ)がりつつある。 Giá cả ngày càngđắt đỏ. Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N2 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Tsutsu Aru Ngữ Pháp
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: つつある (tsutsu Aru)
-
Ngữ Pháp N2: ~ つつある
-
JLPT N2 Grammar: つつある (tsutsu Aru) Meaning –
-
Nhật Ngữ UIT - Ngữ Pháp JLPT N2: ~つつある (~tsutsu Aru) Ý...
-
Bài 194 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 - Tsutsu Aru
-
NGỮ PHÁP N2- つつある
-
[Ngữ Pháp N2] ~ つつある: Dần Dần, Ngày Càng...
-
Learn JLPT N2 Grammar: つつある (tsutsu Aru)
-
So Sánh つつある Tsutsuaru Và ている Teiru - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tsutsu Aru つつある Jlpt N2 Grammar Meaning 文法 例文 Japanese ...