Ngữ Pháp N3: ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない

Ý nghĩa:

  • Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để)/ cực kì, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần)
  • V 切れる: có thể làm xong việc gì từ đầu đến cuối
  • V切れない: không thể xong, không thể hoàn thành việc gì (do quá nhiều, quá sức)

* V切れない được sử dụng phổ biến hơn hai mẫu còn lại.

Ví dụ:

① ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。

→ Cơm nhiều quá tôi không thể ăn hết được.

② 長い小説(しょうせつ)、2日間で読みきった

→ Tôi đã đọc xong hết cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.

③ スターバックスの抹茶フラッペチーノが美味しくて、最後まで飲み切れます

→ Matcha frappuchino của Starbucks rất ngon có thể uống hết sạch từ đầu đến cuối.

④ これは食べきりサイズのケーキです。

→ Đây là loại bánh ngọt được cắt rất vừa miệng (ăn 1 miếng hết ngay).

⑤ 数(かぞ)え切れないほどたくさんの星(ほし)が光(ひか)っている。

→ Nhiều ngôi sao đến mức không thể đếm được đang chiếu sáng.

⑥ 彼女に僕の気持ちを伝(つた)えきれなかった

→ Tôi đã không thể bày tỏ hết nỗi lòng của mình với cô ấy.

⑦ 夏休みが待ちきれない

→ Tôi rất mong đợi đến kì nghỉ hè. (待ちきれない nghĩa là không thể đợi được đến lúc đó, thể hiện tâm trạng háo hức, mong chờ)

⑧ 木村さんは疲(つか)れきった顔をして帰ってきた。

→ Anh Kimura về nhà với bộ mặt vô cùng mệt mỏi. (疲れきった顔をする là 1 cụm từ cố định mang nghĩa là “lộ bộ mặt/ vẻ mặt rất mệt mỏi)

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N3] ~ ことがある/ こともある [Ngữ pháp N3] ~ ことがある/ こともある
  • [Ngữ pháp N3] ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して [Ngữ pháp N3] ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して
  • [Ngữ pháp N3] ~ によって [Ngữ pháp N3] ~ によって
  • [Ngữ pháp N3] 必ずしも ~ とは限らない [Ngữ pháp N3] 必ずしも ~ とは限らない
  • [Ngữ pháp N3] ~ 最中に [Ngữ pháp N3] ~ 最中に
  • [Ngữ pháp N3] ~ だけでいい [Ngữ pháp N3] ~ だけでいい
  • [Ngữ pháp N3] ~ はもちろん [Ngữ pháp N3] ~ はもちろん
  • [Ngữ pháp N3] ~ ところです [Ngữ pháp N3] ~ ところです

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Hết Cái Gì đó Trong Tiếng Nhật