[Ngữ Pháp N3-N2] ~ だけ:Hết Mức Có Thể, Chừng Nào Hay ...
Cấu trúc
Động từ thể thường / thể khả năng + だけ Vたい + だけ Tính từ đuôi い + だけ Tính từ đuôi na + な + だけ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ①「~V だけ V」là cách nói diễn tả ý nghĩa làm trong chừng mực có thể làm được / làm đến mức có thể. Dạng phổ biến có động từ điển hình như: できるだけ (Hết sức có thể)
- ② Cấu trúc này thường đi với thể khả năng và không đi với những động từ thể hiện thời gian ngắn, khoảnh khắc. Ta hay gặp だけ đứng giữa một động từ được lặp lại hai lần ở trước và sau (Ví dụ số ② bên dưới)
- ③「Vたいだけ」được sử dụng để biểu thị ý làm đến mức độ thỏa mãn được lòng mong muốn: Cho thỏa thích | tùy thích | muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu
Ví dụ
① 頑張がんばれるだけ頑張がんばってみます。 → Gắng được chừng nào tôi cũng sẽ thử gắng làm chừng đó. ② 荷物にもつはたくさんあるから、みんな持もてるだけ持もって行いこう。 → Vì có nhiều hành lý nên mọi người có gắng mang được càng nhiều càng tốt. ③ そこのりんご、持もてるだけ持もって行いっていいよ。 → Số táo ấy, anh đem đi được bao nhiêu thì cứ đem đi. ④ 彼かれは銀行ぎんこうから金きんを借かりられるだけ借かりて家いえを買かった。 → Nó đã mượn tiền của ngân hàng, đến mức tối đa có thể mượn được để mua nhà. ⑤ 会議かいぎの準備じゅんびがありますから、明日あした、できるだけ早はやく来きてください。 → Vì có chuẩn bị cho cuộc họp nên ngày mai hãy cố gắng đến sớm nhất có thể. ⑥ 待まてるだけ待まったが、彼かれは待まち合あわせの場所ばしょに現あらわれなかった。 → Tôi đã đợi anh ta hết mức, nhưng vẫn không thấy anh ta xuất hiện ở chỗ hẹn. ⑦ 毎日睡眠不足まいにちすいみんふそくだ。休やすみになったら、寝ねられるだけ寝ねたいと思おもう。 → Ngày nào tôi cũng thiếu ngủ. Đến ngày nghỉ thì thì tôi chỉ muốn ngủ cho thỏa thích. ⑧ 病気びょうきが治なおったら、お酒さけを飲のみたいだけ飲のもう。 → Khi khỏi bệnh, tôi sẽ uống rượu cho thỏa thích. ⑨ ここが気きに入いったのなら、いたいだけいていいですよ。 → Nếu anh thích chỗ này thì cứ ở lại đây cho đến khi chán thì thôi nhé. ⑩ 遠慮えんりょしないで食たべたいだけ食たべなさい。 → Anh hãy ăn tùy thích, đừng khách sáo gì cả. ⑪ 遊あそびたいだけ遊あそんで納得なっとくした。明日あしたから一生懸命勉強いっしょうけんめいべんきょうしよう。 → Tôi rất mãn nguyện vì đã được chơi đùa thỏa thích. Từ ngày mai sẽ chuyên cần học tập. ⑫ 彼女かのじょは泣なきたいだけ泣ないて気きが済すんだのか夕食ゆうしょくの支度したくを始はじめた。 → Sau một hồi khóc lóc chán chê, cô ta thấy nguôi ngoai rồi hay sao mà đã bắt đầu sửa soạn bữa cơm chiều.⑬ 試験しけんが終おわったら、好すきなだけ遊あそびたい。→ Khi kì thi kết thúc, tôi muốn chơi thỏa thích.⑭ できるだけのことはやったつもりだ。→ Tôi đã cố gắng hết mức có thể. (nhưng kết quả không tốt)⑮ 地位ちいが上あがれば、それだけ責任せきにんも重おもくなる。(=程度ていどに応おうじて)→ Khi được thăng chức thì tương ứng với đó trách nhiệm cũng nặng hơn. ( tùy vào mức độ) Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- Số ca nhiễm Covid-19 tăng vọt, Tokyo nâng cảnh báo dịch bệnh lên mức cao nhất
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Hết Cái Gì đó Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: Diễn Tả Trạng Thái đồ Vật - LinkedIn
-
Ngữ Pháp N3 Mẫu Câu 切る / 切れる / 切れない : Hết/ Không Hết
-
Ngữ Pháp N3 Mẫu Câu に~れる: Bị~ ( Ai đó/ Cái Gì đó) - Tokyodayroi
-
Cái Này/cái đó/cái Kia.Tiếng Nhật Là Gì?→これ,それ,あれ Ý Nghĩa ...
-
1 Cái, Xấu, Bán Hết Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Ngữ Pháp N3: ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない
-
Dốc Hết Tiếng Nhật Là Gì?
-
Hết Mình Tiếng Nhật Là Gì?
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn