Ngữ Pháp - So Sánh Kép - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 12
- BÀI 13: THE 22ND SEA GAMES
Ngữ pháp - So sánh kép 49,874
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 12
- BÀI 13: THE 22ND SEA GAMES
DOUBLE COMPARISON SO SÁNH KÉP
1. Comparative and comparative (càng ngày càng) § Để miêu tả sự việc ngày càng phát triển về chất lượng, số lượng, v.v …, chúng ta dùng cấu trúc:
short adjective- er and short adjective- er more and more + long adjective (ngày càng) |
Ví dụ: - Because he was afraid, he walked faster and faster. - The living standard is getting better and better. - Life in the modern world is becoming more and more complex. - The tests are more and more difficult.
2. The comparative … the comparative …(càng… thì càng…) § Khi hai vật hay hai sự việc thay đổi cùng cấp độ, chúng ta dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn tả điều này.Cấu trúc:the + short adj. / adv.- er + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + Vthe more + long adj. / adv. + S + V, the more + long adj. / adv. + S + Vthe + short adj. / adv.- er + S + V, the more + long adj. / adv. + S + Vthe more + long adj. / adv. + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + V
Ví dụ: - The harder you study, the more you will learn. - The older he got, the quieter he became. - The more she studied, the more she learned. - The warmer the weather is, the better I like it.- The faster you drive, the more likely you are to have an accident.
Bài tậpBình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » đặt Câu Với Er
-
Cách Dùng 而[ér]...nhưng Mà, Còn
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'error Er' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Phân Biệt 两 [Liǎng] Và 二 [Èr] Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Số 2
-
Ngữ Pháp - So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ - TFlat
-
So Sánh Trong Tiếng Anh [Hướng Dẫn Toàn Diện]
-
Các Dạng So Sánh Của Tính Từ Và Trạng Từ (Comparison)
-
Trạng Từ So Sánh Và So Sánh Hơn | EF | Du Học Việt Nam
-
Câu So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh | Các Dạng, Cấu Trúc
-
So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh (cách Dùng, Bài Tập) - .vn
-
Câu So Sánh Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Các Dạng Câu So Sánh – Paris English
-
So Sánh Hơn (Comparatives) - Học Tiếng Anh - Tienganh123