Ngữ Pháp Tiếng Anh: Động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc

Ngữ pháp tiếng Anh: Động từ có quy tắc và bất quy tắc Quản Trị Viên2020-06-04T00:42:04+00:00

regular-verbs

Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về những hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

Để làm thì Quá khứ đơn, bạn chỉ cần thêm ‘ed’ vào các động từ thông thường, nhưng với các động từ bất quy tắc, bạn cần ghi nhớ hình thức đúng cho mỗi động từ.

Dưới đây là một số ví dụ:

Regular (Có quy tắc) Stay – StayedSunbathe – SunbathedRent – Rented

Hire – Hired

Book – Booked

Walk – Walked

Dance – Danced

Work – Worked

Irregular (Bất quy tắc) Go – WentTake – TookBuy – Bought

Have – Had

Spend – Spent

Eat out – Ate out

Drive – Drove

*** Chủ yếu có ba loại động từ bất quy tắc.

  •  Các động từ trong đó cả ba hình thức đều giống nhau (ví dụ: put – put – put)
  •  Các động từ trong đó hai trong ba dạng giống nhau (ví dụ: sit – sat – sat)
  • Các động từ trong đó cả ba hình thức đều khác nhau (ví dụ: drink – drank – drunk)

Một số động từ vừa có quy tắc, vừa bất quy tắc

Burn – burnt – burnt (irregular)

Burn – burned – burned (regular)

Dream – dreamt – dreamt (irregular)

Dream – dreamed – dreamed (regular)

Lean – lent – lent (irregular)

Lean – leaned – leaned (regular)

Learn – learnt – learnt (irregular)

Learn – learned – learned (regular)

Leap – leapt – leapt (irregular)

Leap – leaped – leaped (regular)

Smell – smelt – smelt (irregular)

Smell – smelled – smelled (regular)

Spill – spilt – spilt (irregular)

Spill – spilled – spilled (regular)

Spoil – spoilt – spoilt (irregular)

Spoil – spoiled – spoiled (regular)

Phát âm

Các từ kết thúc bằng ed có thể được phát âm theo ba cách khác nhau tùy thuộc vào âm phụ âm cuối:

/id/

Nếu chữ cái cuối cùng của động từ là D hoặc T, thì ED được phát âm thành một âm tiết riêng biệt với âm /id/

/t/

Nếu phụ âm cuối của từ này là “Âm vô thanh”, thì ED được phát âm là T. Hãy cẩn thận không tạo ra một âm tiết phụ hoặc âm thanh “id”

/d/

Nếu chữ cái cuối của các từ kết thúc bằng một “Âm hữu thanh”, thì ED được phát âm giống như một chữ D (không tạo ra một âm tiết khác)

T – WantedD – Needed

P – Helped

K – Looked

F – Sniffed

GH – Laughed

SH – Washed

CH – Watched

SS – Kissed

C – Danced

X – Fixed

L – Called

N – Cleaned

R – Offered

G – Damaged

V – Loved

S – Used

Z – Amazed

B – Rubbed

M – Claimed

1/ Âm hữu thanh ?? là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản (bạn có thể kiểm chứng bằng cách đưa tay sờ lên cổ họng). Toàn bộ các nguyên âm. / i /. / i: /; / e /. / æ /; / ɔ /, / ɔ: /, / a: /, / ʊ /, / u: /, / ə /, / ʌ /, / ə: /. Các âm mũi: / m /, / n /, / ŋ /. Ngoài ra là một số âm khác: /r/, /l/, /w/, / y /, /b/, /g/, /v/, /d/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/.

2/ Âm vô thanh ?? là những âm mà khi phát âm không làm rung thanh quản, chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gió. So với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn. Các âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/. /h/

P.S: các từ kết thúc bằng một nguyên âm, sử dụng phát âm /d/ cho ED. ví dụ. followed – enjoyed – tried – played – tried – continued

70 động từ bất quy tắc phổ biến: dành cho người học trình độ Sơ Trung Cấp

Verb (infinitive) Past simple form Past participle
become became become
begin began begun
break broke broken
bring brought brought
build built built
buy bought bought
catch caught caught
choose chose chosen
come came come
cost cost cost
cut cut cut
do did done
draw drew drawn
drink drank drunk
drive drove driven
eat ate eaten
fall fell fallen
feed fed fed
feel felt felt
fight fought fought
find found found
fly flew flown
forget forgot forgotten
forgive forgave forgiven
get got got (BrE) / gotten (AmE)
give gave given
go went gone
grow grew grown
have had had
hear heard heard
hide hid hidden
hit hit hit
hold held held
know knew known
learn learned learnt/learned
leave left left
lend lent lent
lose lost lost
make made made
mean meant meant
meet met met
pay paid paid
put put put
read read read
ride rode ridden
rise rose risen
run ran run
say said said
see saw seen
sell sold sold
send sent sent
set set set
show showed shown
sing sang sung
sit sat sat
sleep slept slept
speak spoke spoken
spend spent spent
stand stood stood
steal stole stolen
swim swam swum
take took taken
teach taught taught
tell told told
think thought thought
throw threw thrown
understand understood understood
wear wore worn
win won won
write wrote written

Share this post

FacebookTwitterLinkedInGoogle +Email

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Thư điện tử *

Trang web

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
Sơ-Trung Cấp
  • Những người bạn
  • Bạn định làm gì?
  • Bạn chơi môn thể thao nào?
  • Đồ công nghệ: những vật dụng
  • Ở nhà
logo-footer

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

0274.9996681

www.facebook.com/EIULanguageCenter

flc.bcm@eiu.edu.vn

© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn Đăng ký tư vấn

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
Sơ-Trung Cấp
  • Những người bạn
  • Bạn định làm gì?
  • Bạn chơi môn thể thao nào?
  • Đồ công nghệ: những vật dụng
  • Ở nhà

Từ khóa » Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Eat