Ngữ Pháp Tieng Anh Lop 11: Các Loại Thì Tương Lai

Thì là một trong những điểm ngữ pháp được chú trọng trong chương trình tieng anh lop 11. Đến khối lớp này, các bạn đã tích lũy cho mình kha khá kiến thức về một số thì cơ bản và nâng cao. Để giúp bạn củng cố kiến thức tieng anh lop 11, bài viết này sẽ chỉ ra lại cách sử dụng và cấu trúc của thì tương lai trong tiếng Anh.

 Tieng Anh Lop 11
Ngữ pháp tieng anh lop 11: sử dụng các loại thì tương lai như thế nào cho đúng?

Sau đây là tổng hợp cách sử dụng và cấu trúc của các thì tương lại được dạy và học trong chương trình tieng anh lop 11.

1.   THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (THE SIMPLE FUTURE TENSE)

  1. Cấu trúc (Form)

You, He, She, I, They   + will                + V (bare-inf.)

I, We                                        + will/shall

Thể phủ định: S + will/shall + not + V (bare-inf.)

Thể nghi vấn: Will/ Shall + S + V (bare-inf.)

– will not = won’t             shall not = shan’t

  1. Cách dùng (Usage)

– Thì tương lai đơn thường diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.

Ex:            He ………………………. back next week. (come)

We ………………………. the money on the 15th (need)

– Thì tương lai đơn được dùng diễn đạt ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.

Ex:            I think Liverpool …………………… (win)

I…………………………… you tonight. (phone)

“You can have it for $50.” “OK. I…………………………… it.” (buy)

  1. Các phó từ đi kèm:

+ someday: một ngày nào đó                                   + tomorrow: ngày mai

+ next week/ month/…: tuần/ tháng/… tới     + soon: chẳng bao lâu nữa

2.   TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE)

  1. Cấu trúc (Form)

I        +          am

            He, She, It        +          is         + going to + V (bare-inf)

      We, You, They        +          are      

I        +          am

            He, She, It        +          is         + V – ing

      We, You, They        +          are

  1. Cách dùng (Usage)

Be going to và thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới (thường trong câu không có cụm từ thời gian)

Ex:          My father …………………… (retire)

Where …………………………………….. your holiday ? (spend)

3.   THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (THE FUTURE CONTINUOUS TENSE)

  1. Cấu trúc (Form)

S + will/ shalll + be + V – ing

  1. Cách dùng (Usage)

– Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt một khoảng thời gian ở tương lai.

Ex:          Andrew can’t go to the party. He……………………………. all day tomorrow. (work)

– Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai.

Ex:          He …………………………………… research at this time tomorrow. (do)

When you come today, I ……………………………….. at my desk. (work)

She ……………………………. in this house in May next year. (live)

4.   THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (THE FUTURE PERFECT TENSE)

  1. Cấu trúc (Form)

S + will/ shall + have + V3

  1. Cách dùng (Usage)

– Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai. Cách dùng này thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng by: by + mốc thời gian, by the time, by then, by that time,…

Ex:          I………………………………… my work by noon. (finish)

They……………………………………. that house by July next year. (build)

– Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai.

Ex:          When you come back, I………………………………….. this letter. (write)

5.   THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (THE FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)

  1. Cấu trúc (Form)

S + will/ shall + have been + V – ing

  1. Cách dùng (Usage)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.

Ex:          By November, we……………………………………..in this house for 10 years. (live)

By March 15th, I……………………………………. for this company for 6 years. (work)

Giống như thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường được dùng với các cụm từ trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng by.

Share this:

  • Twitter
  • Facebook
Like Loading...

Related

Từ khóa » Các Loại Thì Tương Lai