Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~たら~: Nếu, Sau Khi ~

Home / Ngữ pháp N4 / Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~たら~: Nếu, sau khi ~ Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~たら~: Nếu, sau khi ~

Mẫu ngữ pháp N4: ~たら~: Nếu, sau khi ~

Cấu trúc: Vた + ら、~

Ý nghĩa: Nếu, sau khi ~

Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị một đông tác hay hành vi nào đó sẽ được làm, hoặc một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, một động tác hay một trạng thái nào đó chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai.

Ví dụ:

1. 雨だったら道が混雑するだろう。 Amedattara michi ga konzatsu surudarou. Nếu trời mưa, chắc đường sá sẽ đông người chen chúc.

2. もしも、あまり高かったら誰も買わないでしょう。 Moshimo,-amari takakattara dare mo kawanaideshou. Nếu như đắt quá, chắc chắn sẽ không có ai mua.

3. お酒飲んだら絶対に運転はするな。 O sake nondara zettai ni unten wa suru na. Sau khi đã uống rượu thì tuyệt đối không được lái xe.

4. 結婚したら仕事をやめたい。 kekkon shitara shigoto o yametai. Sau khi lập gia đình tôi muốn nghĩ làm

2021-08-23 Le Nguyen Share

Bài liên quan

20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT

Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3

Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên làm gì

Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì)

Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật

Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều

Minna no Nihongo

50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5

Bài mới

  • 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 4

  • 128 Từ KANJI trong MONDAI 1 – JLPT N2 năm 2018 – 2021

  • Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~と言います : Nói rằng / Nói là

  • Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 48

  • Luyện thi Ngữ Pháp JLPT N5: Đề 6

  • Luyện thi Ngữ Pháp JLPT N1 – Đề 11

Giới thiệu / Liên hệ / Chính sách Copyright © 2021 by Tiengnhatcoban.net DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Nếu Không Thì Trong Tiếng Nhật