Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Câu Nghi Vấn đầy đủ Nhất!
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Ngữ pháp
1. Câu nghi vấn tiếng Trung bằng ngữ điệu
Đó là câu khi viết bạn sẽ đặt dấu “?” cuối câu và khi giao tiếp bạn sẽ nâng cao giọng kể cuối câu.
Ví dụ:
-
你 叫 什 么 名 字?/ Nǐ jiào shénme míngzì?: Tên của bạn là gì?
-
你 在 想 什 么? / Nǐ zài xiǎng shénme?: Bạn đang nghĩ gì?
-
你 的 爱 好 是 什 么?/ Nǐ de àihào shì shénme?: Sở thích của bạn là gì?
>>> Ngữ pháp tiếng Trung về động từ
2. Câu nghi vấn tiếng Trung dùng 吗 (ma): Không, được không, phải không
Khi đặt trợ từ 吗 (ma) cuối câu sẽ mang nghĩa là “được không”, “phải không”, “không”.
Ví dụ:
-
你 学 韩 语? / Nǐ xué hányǔ?: Bạn học tiếng Hàn phải không?
-
你 喜 欢 旅 行 吗?/ Nǐ xǐhuān lǚxíng ma?: Bạn thích đi du lịch không?
-
今 晚 你 要 出 去 吗?/ Jīn wǎn nǐ yào chūqù ma?: Tối nay bạn có đi chơi không?
3. Câu nghi vấn sử dụng đại từ nghi vấn
Cùng SOFL bỏ túi các đại từ nghi vấn thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung nhé:
-
哪(nă): nào?
Ví dụ: 您 去 哪 个 国 家?: Bạn đến nước nào?
-
哪儿 (năr): đâu, ở đâu?
Ví dụ: 你 的 学 校 在 哪 里?: Trường học của bạn ở đâu?
-
谁 (shuí): ai
Ví dụ: 她 是 谁?: Cô ấy là ai?
-
什么 (shénme): gì, cái gì?
Ví dụ: 这 是 什 么?: Đây là cái gì?
-
怎 么 样 (zĕnme yàng): như thế nào, ra sao?
Ví dụ: 这 个 练 习 做 怎 么 样?: Bài tập này làm như thế nào?
-
怎么 (zĕnme): như nào
Ví dụ: 请 问,去 图 书 馆 怎 么?: Xin hỏi, đi đến thư viện thế nào?
-
几(jĭ): mấy
Ví dụ: 现 在 几 点 了?: Bây giờ là mấy giờ rồi?
-
多少 (duōshao): bao nhiêu?
Ví dụ: 你 班 上 有 多 少 个 学 生?: Lớp của bạn có bao nhiêu học sinh?
-
什么时候 (shénme shíhou): Khi nào?
Ví dụ: 您 什 么 时候 回 到 越 南?: Khi nào ông trở về Việt Nam?
-
为什么(weì shénme): tại sao?
Ví dụ: 为 什 么 你 不 喜 欢 我?: Tại sao bạn không thích tôi?
4. Câu hỏi tiếng Trung hình thức chính phản
Trong tiếng Trung, câu hỏi chính phản được sử dụng rất phổ biến. Đặc biệt khi tiếp xúc người Trung bạn sẽ thấy họ thường đặt câu hỏi dưới dạng chính phản.
Cụ thể: Dạng khẳng định và phủ định của hình dung từ, động từ sẽ được đặt liền nhau.
Dưới đây là những cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn dưới hình thức chính phản thông dụng.
1. Câu hỏi với 是不是
Khi đặt câu hỏi với sự phỏng đoán khá chắc chắn về một sự việc hay tình huống nào đó thì ta có thể sử dụng mẫu câu này để khẳng định điều mình suy đoán. 是不是 thường được dùng trước vị ngữ nhưng cũng có thể đứng ở đầu câu hay cuối câu. Ví dụ:
( 1 ) 你很少生病,是不是喜欢运动?Nǐ hěn shǎo shēngbìng, shì bù shì xǐhuan yùndòng?Cậu rất ít khi ốm, có phải là thích vận động không?
( 2 ) 是不是明天爸爸休息?Shì bù shì míngtiān bàba xiūxi?Có phải ngày mai bố nghỉ không?
( 3 ) 我们星期一去北京, 是不是? Wǒmen xīngqī yī qù běijīng, shì bù shì?Thứ hai chúng ta đi Bắc Kinh đúng không?
2. Câu hỏi có cấu trúc: ·····, 好吗?
Mẫu câu này thường được dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của người khác. Ví dụ:
我们一起去吃饭,好吗?Wǒmen yī qǐ qù chī fàn, hǎo ma?你明天下午给我打电话,好吗?
Nǐ míngtiān xià wǔ gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎoma?我们下午去看电影,好吗?Women xià wǔ qù kàn diàn yǐng, hǎo ma?
3. Câu hỏi có cấu trúc: 不是······吗?
“不是······吗” thường được dùng để nhắc ai nhớ đến điều gì hoặc bày tỏ sự khó hiểu/thái độ không hài lòng. Ví dụ:
( 1 ) 不是说今天有雨吗?怎么没下?Bù shì shuō jīn tiān yǒu yǔ ma? Zěnme méi xià?Không phải nói hôm nay có mưa sao? Sao vẫn chưa mưa thế?
( 2 ) 你不是北京人吗?怎么不会说北京话?Nǐ shì bù shì běijīng rén ma? Zěnme bù huì shuō běijīng huà?Cậu có phải người Bắc Kinh không thế? Sao không biết nói tiếng Bắc Kinh?
( 3 ) 她是你的女朋友? 她不是有男朋友了吗?Tā shì nǐ de nǚ péngyou? Tā bù shì yǒu nán péngyou le ma?Cô ấy là bạn gái cậu sao? Không phải cô ấy có bạn trai rồi à?
4. Cấu trúc 能/可以…吗?
能/可以 + phủ định + 吗? → Khẳng định
VD: 你每天不运动,能不胖吗?→ Khẳng định sẽ “mập”
能/可以 + khẳng định + 吗? → Phủ định
VD: 你不喜欢学习,能学好吗?→ Khẳng định sẽ “học không tốt”
5. Câu hỏi tiếng trung biểu đạt sự lựa chọn ...还是…
Loại câu hỏi dùng liên từ nối hai đáp án để người trả lời chọn lấy một gọi là câu hỏi lựa chọn. Khi trả lời, thông thường người ta sẽ chọn một trong hai đáp án đã cho để trả lời.
VD:
你去还是他去?Nǐ qù háishì tā qù?Anh đi hay là anh ấy đi?
他去。Tā qùAnh ấy đi.
你今天去还是明天去?Nǐ jīntiān qù háishì míngtiān qù?Anh đi hôm nay hay ngày mai?
我明天去。Wǒ míngtiān qù.Ngày mai tôi đi.
5. Câu nghi vấn tiếng Trung biểu đạt sự lựa chọn
Ví dụ:
-
你 喜 欢 中 文 还 是 英 文? (Nǐ xǐhuān zhōngwén háishì yīngwén) Bạn thích tiếng Trung hay là tiếng Anh?
Trên đây là phần ngữ pháp tiếng Trung về các câu hỏi bạn sẽ thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hãy lưu về để luyện tập mỗi ngày nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过
常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?
Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 关于 /guānyú/ và 对于 /duìyú/ trong tiếng trung
Phân biệt cách dùng 还是 /háishì/ và 或者 /huòzhě/
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Trợ Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung
-
Đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
Đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung Sử Dụng Như Thế Nào?
-
Đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
Câu Nghi Vấn - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Các đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
ĐẠI TỪ NGHI VẤN TRONG TIẾNG TRUNG
-
Đại Từ Nghi Vấn Của Tiếng Trung
-
Các Loại Câu Nghi Vấn Trong Tiếng Trung đầy đủ Nhất
-
Câu Nghi Vấn Trong Tiếng Trung: Từ Vựng Và Các Cách đặt Câu Hỏi
-
CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ NGHI VẤN TRONG TIẾNG TRUNG
-
Năm Mẫu Câu Nghi Vấn Trong Tiếng Trung - Ngoại Ngữ You Can
-
Cách Dùng Trợ Từ Ngữ Khí Ne Và Ba Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
Tên Của Bạn Là Gì? • 你 在 想 什 么? / Nǐ Zài Xiǎng Shénme? - Facebook
-
Đại Từ Nghi Vấn Trong Tiếng Trung - Chuẩn đầu Ra Ngoại Ngữ - Tin Học