Ngữ Pháp - Tính Từ Và Trạng Từ - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 7
  • BÀI 13: ACTIVITIES
Ngữ pháp - Tính từ và Trạng từ 50,602

ADJECTIVES AND ADVERBSTÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

a. Tính từ (adjective) là từ được dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của người, vật hoặc sự việc. Tính từ thường đứng sau hệ từ (be, look, become, seem…) để bổ nghĩa cho chủ từ hoặc đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

Ex: Everybody was happy. He is a good soccer player.

b. Trạng từ (adverb) là từ được dùng để diễn đạt cách thức, mức độ, thời gian, nơi chốn, v.v. Trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.

Trạng từ thể cách mô tả cách sự việc xảy ra hoặc được làm.

Ex: She slowly open the door.

⇒Trạng từ thể cách thường được thành lập bằng cách thêm - ly vào sau tính từ:

Ex: bad → badly

- Tính từ tận cùng bằng -ful, thêm -ly: careful → carefully - Tính từ tận cùng bằng phụ âm + y, đổi y thành i rồi thêm -ly: happy → happily - Tính từ tận cùng bằng -ic, thêm -ally: basic → basically - Tính từ tận cùng bằng phụ âm + -le, đổi -le thành -ly: terrible → terribly

Một số trường hợp đặc biệt:

good (adj) → well (adv) ate (adj) → late (adv) fast (adj) → fast (adv) hard (adj) → hard (adv) early (adj) → early

• Lưu ý: Tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc danh từ đứng sau nó; trạng từ bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ đứng sau nó.

Ex: Jane is a good teacher. She teaches well.

Bài tập

1 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Bảng Adverbs