Ngưỡng Mộ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 仰慕.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋɨəʔəŋ˧˥ mo̰ʔ˨˩ | ŋɨəŋ˧˩˨ mo̰˨˨ | ŋɨəŋ˨˩˦ mo˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋɨə̰ŋ˩˧ mo˨˨ | ŋɨəŋ˧˩ mo̰˨˨ | ŋɨə̰ŋ˨˨ mo̰˨˨ | |
Động từ
ngưỡng mộ
- Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo. Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ. Được nhiều người ngưỡng mộ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngưỡng mộ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Sự Ngưỡng Mộ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "ngưỡng Mộ" - Là Gì?
-
SỰ NGƯỠNG MỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Ngưỡng Mộ Và Tình Yêu, Sự Khác Biệt Là Gì?
-
'ngưỡng Mộ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ngưỡng Mộ Có Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
-
Sự Khác Biệt Giữa Tình Yêu Và Sự Ngưỡng Mộ (Ngôn Ngữ)
-
Rối Loạn Nhân Cách ái Kỷ (Narcissistic Personality Disorder - NPD)
-
Sự Ngưỡng Mộ - Phi Tuyết
-
Từ Điển - Từ Ngưỡng Mộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngưỡng Mộ Và Yêu Thương, Sự Khác Biệt Là Gì? - Sainte Anastasie
-
VỚI SỰ NGƯỠNG MỘ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SỰ NGƯỠNG MỘ VÀ TÔN TRỌNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
'ngưỡng Mộ': NAVER Từ điển Hàn-Việt