Nguyễn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. nguyễn
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

nguyễn chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nguyễn trong chữ Nôm và cách phát âm nguyễn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nguyễn nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "nguyễn"

[䏓]

Unicode 䏓 , tổng nét 8, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: guan3 (Pinyin); gun2 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: nguyễn, như "nguyễn (lòng trắng trứng)" (gdhn)阮

nguyễn [阮]

Unicode 阮 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: ruan3, juan4, yuan2 (Pinyin); jyun2 jyun5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn§ Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nguyễn, như "họ Nguyễn" (vhn)
  • ngán, như "ngao ngán" (btcn)
  • ngón, như "ngón tay" (btcn)
  • ngoãn, như "ngoan ngoãn" (btcn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cam địa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phù trúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẩm tính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cử nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hàng không từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nguyễn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 䏓 [䏓] Unicode 䏓 , tổng nét 8, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: guan3 (Pinyin); gun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䏓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: nguyễn, như nguyễn (lòng trắng trứng) (gdhn)阮 nguyễn [阮] Unicode 阮 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: ruan3, juan4, yuan2 (Pinyin); jyun2 jyun5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 阮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn§ Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.Dịch nghĩa Nôm là: nguyễn, như họ Nguyễn (vhn)ngán, như ngao ngán (btcn)ngón, như ngón tay (btcn)ngoãn, như ngoan ngoãn (btcn)

    Từ điển Hán Việt

    • á lịch san đại đại đế từ Hán Việt là gì?
    • thiết định từ Hán Việt là gì?
    • nhãn liêm từ Hán Việt là gì?
    • chế ngự từ Hán Việt là gì?
    • chấn tác từ Hán Việt là gì?
    • đại khứ từ Hán Việt là gì?
    • cố sát từ Hán Việt là gì?
    • cáo từ từ Hán Việt là gì?
    • khởi lạc từ Hán Việt là gì?
    • sĩ quan từ Hán Việt là gì?
    • bạo hành, bộc hành từ Hán Việt là gì?
    • bất hủ từ Hán Việt là gì?
    • bệ từ từ Hán Việt là gì?
    • tạc thiên từ Hán Việt là gì?
    • chấp ngưu nhĩ từ Hán Việt là gì?
    • xích mễ từ Hán Việt là gì?
    • công điền từ Hán Việt là gì?
    • đại dụng từ Hán Việt là gì?
    • lợi bỉ á từ Hán Việt là gì?
    • bác ái từ Hán Việt là gì?
    • huyền đầu từ Hán Việt là gì?
    • bắc thần từ Hán Việt là gì?
    • bao dương từ Hán Việt là gì?
    • quỳ quỳ từ Hán Việt là gì?
    • quan tộc từ Hán Việt là gì?
    • thủ tiếu từ Hán Việt là gì?
    • miêu duệ từ Hán Việt là gì?
    • ảo đăng từ Hán Việt là gì?
    • chân không từ Hán Việt là gì?
    • đao thương từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Nguyễn Có Nghĩa Là Gì