NHÀ SÁCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

NHÀ SÁCH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từnhà sáchbookstorehiệu sáchnhà sáchcửa hàng sáchtiệm sáchbooksellersbán sáchnhà sáchhiệu sáchbookshophiệu sáchcửa hàng sáchtiệm sáchnhà sáchbookstoreshiệu sáchnhà sáchcửa hàng sáchtiệm sáchbooksellerbán sáchnhà sáchhiệu sách

Ví dụ về việc sử dụng Nhà sách trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta đến nhà sách ở Tebiro thôi.".We're going to the bookstore in Tebiro.”.Con gái tôi thích đi nhà sách.My son loves to go to the bookstore.Hãy dẫn con đến nhà sách và cho bé tự chọn thứ chúng muốn đọc.Bring them to the bookstore and let them choose what they want to read.May mắn gần đó có nhà sách lớn.Fortunately we have a great public library nearby.Đến nhà sách và nhét 1 đô vào cuốn sách yêu thích của mình.Go to a bookstore and stuff a dollar inside your favorite book.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từdanh sách rất dài sách nầy cuốn sách rất hay quyển sách mới nhất Sử dụng với động từđọc sáchchính sách bảo mật xem danh sáchchính sách bảo hiểm viết sáchdanh sách phát danh sách kiểm tra khỏi danh sáchdanh sách thả xuống mua sáchHơnSử dụng với danh từdanh sáchchính sáchcuốn sáchngân sáchquyển sáchdanh sách email sách điện tử chính sách công danh sách đen chính sách của mỹ HơnĐầu sách trong thư viện và phố thư viện- nhà sách.Over 5000 books in the library and Library Street with bookstore.Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong nhà sách tìm một cuốn sách..Imagine you're in a bookstore looking for a book.Yaqubi( mất năm 897) cho biết, trong thời đại ông sống Baghdad đã có hơn một trăm nhà sách.Says that in his time Baghdad had over a hundred booksellers.Nhà sách Ngoại ngữ là nơi tốt nhất để tìm mua quà lưu niệm ở Bắc Triều Tiên.The Foreign Languages Bookshop is the best place to pick up souvenirs in North Korea.Và được mua,hoặc trực tiếp hay xuyên qua bất kỳ Nhà Sách nào, từ.To be purchased, either directly or through any Bookseller from.Sau đó 5 nhà sách Hồng Kông bán tài liệu cấm ở Trung Quốc Đại lục biến mất.Then five Hong Kong booksellers who sold material banned in mainland China disappeared.Bạn đã nhận thấy rằng tất cả qua internet, trong nhà sách, và trên Oprah' họ' đã tìm thấy bí mật?Have you noticed that all over the internet, in bookstores, and on Oprah'they' have found the secret?Hãy chạy ngay đến nhà sách và chọn một và quyển sách thuộc thể loại bố thích nhé.Go to the bookstore and pick one and book of the type you like.Nhà sách này đã xuất bản nhiều sách có khuynh hướng cổ vũ lòng yêu nước của phụ nữ.This bookshop published many books towards the propaganda of women's patriotism.Độc giả, nhà xuất bản, nhà sách: tất cả tìm kiếm những điều giống nhau: tiểu thuyết đen.Readers, publishers, booksellers: all in search of the same: the black novel.Ví dụ, bố trí lưới,hoạt động tốt nhất cho các cửa hàng tạp hóa hoặc nhà sách, nhưng chúng không tuyệt vời cho may mặc.Grid layouts, for example,work best for grocery stores or bookstores, but they're not great for apparel.Một vài nhà sách tại Mỹ từ chối việc bày bán cuốn sách vì bị đe dọa tính mạng.Some booksellers in the US refuse to sell this book because they received death threats.Trong khuôn viên có khu ăn uống, siêu thị, nhà sách, thẩm mỹ viện, ngân hàng, ATM và cửa hàng thực phẩm nhỏ.The campus has a food court, super market, bookstore, beauty salon, bank, ATM and small food shops.Nhà sách nằm ở tầng hầm của trung tâm 1844 He Yi, dọc theo bờ Nam của sông Yuyao, thành phố Ningbo.The bookstore is located in the basement of 1844 He Yi Plaza, along the South bank of Yuyaoriver, in the city center of Ningbo.Các tác phẩm của Thoreau Đây là ngay trước khi anh ấy bị đuổi đi bởi Parks Services,bởi cạnh tranh với nhà sách ở đó.This is just before he got kicked out by the Parks Services,for competing with the bookstore there.Vì nơi đây có hàng trăm nhà sách lớn nhỏ, họ thậm chí còn có cả một trung tâm thông tin riêng trong khu vực.Since there are literally hundreds of small and large booksellers here, the neighborhood even offers its own information center.Câu chuyện rất đơn giản- chỉ cần nhân vật tương tác với nhau vàchia xẻ phần hoạt động trong và ngoài nhà sách.The story is simple-just characters interacting together and partaking activities in and out of the bookstores.Vào tháng 12, nhiều tờ báo và nhà sách tại Hoa Kỳ đã xuất bản danh sách những cuốn sách hay nhất trong năm 2009.In December, many newspapers and booksellers in the United States publish lists of the year's best books.Wang nói rằng cá nhân ông ta đã giúp tổ chức vụ bắt cóc khéttiếng đến đại lục người chủ nhà sách Causeway Bay, tên là Lee Bo.He said he personally helped to organise theinfamous kidnapping to the mainland of Causeway Bay Bookshop owner Lee Bo.Ba trong số sáu khu phố không có nhà sách, trong khi các cửa hàng đồng đô la là nơi phổ biến nhất để mua sách cho trẻ em.Three of the six neighborhoods had no bookstores, while dollar stores were the most common place to buy children's books.Tuy nhiên các nhà xuất bản khác vẫn có thể in vàphát hành các tài liệu về tôn giáo, các nhà sách đều được tự do bán các tài liệu tôn giáo.However, other publishing houses have been able to print anddistribute religion-related materials, and all bookstores are free to sell religious materials.Tour nhà sách, tham dự sự kiện và tổ chức một buổi kí tặng ở Đài Loan, đó đều là những kỉ niệm quí báu mà tôi san sẻ cùng sensei.Touring bookshops, attending events and holding an autograph session at Taiwan, these are all precious memories I share with Sensei.Một thị trấn sách làmột địa phương nơi có nhiều nhà sách được đặt và phục vụ như là điểm thu hút chính của thị trấn đối với khách du lịch.A book town is a locale where numerous bookstores are located and serve as the town's main attraction to tourists.Việc khánh thành nhà sách tiếng Hoa đầu tiên ở Campuchia vào tháng Mười năm ngoái là một sự chứng thực cho mối quan hệ của Trung Quốc với Vương quốc Campuchia.The opening of Cambodia's first Chinese-language bookstore in October last year is testament to its ties to the Middle Kingdom.Đến nhà sách, gặp gỡ những người yêu sách có vai trò quan trọng trong việc hình thành, phát triển thói quen đọc sách cho mọi người.Coming to the bookstore, meeting the people who love books play an important role in forming and developing the habit of reading for everyone.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 166, Thời gian: 0.0244

Xem thêm

các nhà hoạch định chính sáchpolicymakerspolicy makersdecision-makerspolicy-makersngân sách nhà nướcstate budgetstate fundingstate coffersnhà phân tích chính sáchpolicy analystthu ngân sách nhà nướcstate budget revenuechính sách nhà nướcstate policystate policiescác nhà hoạch định chính sách mỹU.S. policymakersamerican policymakersamerican policy makerscác nhà hoạch định chính sách trung quốcchinese policymakerschinese policy makerschina's policymakerscác nhà hoạch định chính sách đãpolicymakers havepolicy makers havenhà xuất bản sáchbook publisherbook publishersluật ngân sách nhà nướcstate budget lawcác chính sách của nhà nướcstate policiescác nhà hoạch định chính sách phảipolicymakers mustpolicy makers should

Từng chữ dịch

nhàdanh từhomehousebuildinghousinghouseholdsáchdanh từbookpolicylisttextbookbooks S

Từ đồng nghĩa của Nhà sách

hiệu sách cửa hàng sách tiệm sách bookstore nhà rôngnhà sàn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nhà sách English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nhà Sách Là Gì Tiếng Anh