Nhằm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲa̤m˨˩ | ɲam˧˧ | ɲam˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲam˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𠰃: nhâm, nhầm, nhấm, nhảm, nham, nhắm, nhằm, nhồm
- 𥆂: nhòm, nhắm, nhằm
- 壬: nhâm, trình, nhậm, nhăm, nhám, nhằm, nhẹm, râm
- 𥄮: nhầm, nhòm, nhắm, nhằm
- : nhằm
- 𢗖: lầm, nhầm, nhằm
- 任: nhâm, nhầm, nhậm, vững, nhăm, nhẩm, nhặm, nhiệm, nhằm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhàm
- nhảm
- nhăm
- nhặm
- nhầm
- nhấm
- nham
- nhám
- nhắm
- nhâm
- nhẩm
- nhậm
Tính từ
nhằm
- (Cũ; ph.) . Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh.
Động từ
nhằm
- Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả.
- Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay mình.
- Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm đúng thời cơ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhằm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nhằm Mục đích Hay Nhầm Mục đích
-
'nhằm Mục đích' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhằm" - Là Gì?
-
Nhầm Mục đích
-
Phép Tịnh Tiến Nhằm Mục đích Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
"MỤC ĐÍCH" VÀ "MỤC TIÊU" Trong Cuộc... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Phân Biệt Mục đích Và Mục Tiêu - Gentracofeed
-
Sao Chép Tác Phẩm Nhằm Mục đích Học Tập, Nghiên Cứu Có Vi Phạm ...
-
Mục đích Cuối Cùng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mệnh đề Chỉ Mục đích To - In Order To - So That Trong Tiếng Anh
-
10. Hàng Hóa Nhập Khẩu Không Nhằm Mục đích Thương Mại