Từ điển Tiếng Việt "nhằm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhằm

- I đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay mình. 3 Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm đúng thời cơ.

- II t. (cũ; ph.). Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.

- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh.

nIđg. 1. Hướng về một mục tiêu, một đối tượng. Nhằm đồn địch mà bắn. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. 2. Chọn đúng và khéo lợi dụng cơ hội. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm lúc nhà đi vắng, lẻn vào ăn cắp. IIt. Đúng, trúng. Đánh nhằm chỗ hiểm. IIIgi. Biểu thị mục đích của một hành động. Nói thêm nhằm thanh minh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhằm

nhằm
  • verb
    • to fall
      • lễ giáng sinh nhằm ngày chủ nhật: Christmas falls on a Sunday

Từ khóa » Nhằm Mục đích Hay Nhầm Mục đích