Từ điển Tiếng Việt "nhằm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
nhằm
- I đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay mình. 3 Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm đúng thời cơ.
- II t. (cũ; ph.). Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh.
nIđg. 1. Hướng về một mục tiêu, một đối tượng. Nhằm đồn địch mà bắn. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. 2. Chọn đúng và khéo lợi dụng cơ hội. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm lúc nhà đi vắng, lẻn vào ăn cắp. IIt. Đúng, trúng. Đánh nhằm chỗ hiểm. IIIgi. Biểu thị mục đích của một hành động. Nói thêm nhằm thanh minh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnhằm
nhằm- verb
- to fall
- lễ giáng sinh nhằm ngày chủ nhật: Christmas falls on a Sunday
- to fall
Từ khóa » Nhằm Mục đích Hay Nhầm Mục đích
-
Nhằm - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nhằm Mục đích' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhầm Mục đích
-
Phép Tịnh Tiến Nhằm Mục đích Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
"MỤC ĐÍCH" VÀ "MỤC TIÊU" Trong Cuộc... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Phân Biệt Mục đích Và Mục Tiêu - Gentracofeed
-
Sao Chép Tác Phẩm Nhằm Mục đích Học Tập, Nghiên Cứu Có Vi Phạm ...
-
Mục đích Cuối Cùng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mệnh đề Chỉ Mục đích To - In Order To - So That Trong Tiếng Anh
-
10. Hàng Hóa Nhập Khẩu Không Nhằm Mục đích Thương Mại