Nhẫn Cưới Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Nhẫn cưới tiếng Anh là wedding ring, phiên âm là /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/. Nhẫn cưới minh chứng của tình yêu đơm hoa kết trái, quyết định gắn chặt cuộc đời của mình vào cuộc đời một người khác.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhẫn cưới.
Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: Váy cưới.
Wedding ring /ˈwedɪŋ rɪŋ/: Nhẫn cưới.
Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: Bánh cưới.
Wedding party /ˈwed.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc cưới.
Wedding bouquet /ˈwed.ɪŋ buˈkeɪ/: Bó hoa cưới.
Champagne /ʃæmˈpeɪn/: Rượu sâm panh.
Honeymoon /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật.
Ring bearer /ˈrɪŋ ˌbeə.rər/: Người cầm nhẫn cưới.
Get married /ɡet ˈmær.id/: Kết hôn.
Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Thiệp mời.
Bride /braɪd/: Cô dâu.
Groom /ɡruːm/: Chú rể.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nhẫn cưới.
When we were married, I gave her a wedding band.
Khi chúng tôi kết hôn, tôi đã tặng vợ tôi một chiếc nhẫn cưới.
The wedding ring is worn on the ring finger of the right hand.
Nhẫn cưới thường được đeo trên ngón áp út của bàn tay phải.
We were talking about Michelle's wedding band.
Chúng tôi đang bàn chuyện nhẫn cưới của Michelle.
The little properties she had included her wedding ring.
Các tài sản nhỏ của cô ấy bao gồm nhẫn cưới của mình.
Bài viết nhẫn cưới tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Nhẫn Cưới Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
Nhẫn Cưới Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
NHẪN CƯỚI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
→ Nhẫn Cưới, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nhẫn Cưới Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Nhẫn Cưới Bằng Tiếng Anh
-
NHẪN CƯỚI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CHIẾC NHẪN CƯỚI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nhẫn Cưới Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nhẫn Cưới Tiếng Anh Là Gì
-
10 Từ Vựng Tiếng Anh Về đám Cưới - Sẵn Sàng Du Học
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề đám Cưới - Paris English