Nhân đạo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲən˧˧ ɗa̰ːʔw˨˩ɲəŋ˧˥ ɗa̰ːw˨˨ɲəŋ˧˧ ɗaːw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲən˧˥ ɗaːw˨˨ɲən˧˥ ɗa̰ːw˨˨ɲən˧˥˧ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ

nhân đạo

  1. Đạo đức thể hiện ở tình thương yêu với ý thức tôn trọng giá trị, phẩm chất của con người. Trái với nhân đạo.

Tính từ

nhân đạo

  1. Có tính nhân đạo. Truyền thống nhân đạo của dân tộc. Chính sách nhân đạo.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhân đạo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhân_đạo&oldid=1880665” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhân đạo 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhân đạo Nghĩa Là Gì