Nhật Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- nhật
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
nhật chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhật trong chữ Nôm và cách phát âm nhật từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhật nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 3 chữ Nôm cho chữ "nhật"日nhật, nhựt [日]
Unicode 日 , tổng nét 4, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: ri4, mi4 (Pinyin); jat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mặt trời, thái dương◎Như: nhật xuất 日出 mặt trời mọc.(Danh) Ban ngàyĐối lại với dạ 夜 ban đêm◎Như: nhật dĩ kế dạ 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm.(Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.(Danh) Mỗi ngày, hằng ngày◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?(Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt◎Như: quốc khánh nhật 國慶日 ngày quốc khánh, sanh nhật 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật.(Danh) Mùa, tiết◎Như: xuân nhật 春日 mùa xuân, đông nhật 冬日 tiết đông, mùa đông◇Thi Kinh 詩經: Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.(Danh) Thời gian◎Như: lai nhật 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật 往日 những ngày (thời gian) đã qua.(Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ◎Như: gia vô tam nhật lương 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày.(Danh) Ngày trước, trước đây◇Tả truyện 左傳: Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.(Danh) Nước Nhật Bản 日本 gọi tắt là nước Nhật 日.Dịch nghĩa Nôm là:nhật, như "cách nhật" (vhn) nhặt, như "khoan nhặt" (btcn) nhạt, như "nhạt nhẽo" (gdhn) nhựt, như "nhựt kí (nhật kí)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白日] bạch nhật 2. [白日鬼] bạch nhật quỷ 3. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 4. [不日] bất nhật 5. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 6. [百花生日] bách hoa sinh nhật 7. [百日] bách nhật 8. [百日紅] bách nhật hồng 9. [半日] bán nhật 10. [平日] bình nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [近日] cận nhật 13. [九日] cửu nhật 14. [隔日] cách nhật 15. [吉日] cát nhật 16. [整日] chỉnh nhật 17. [主日] chủ nhật, chúa nhật 18. [正日] chánh nhật 19. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng 20. [週日] chu nhật 21. [終日] chung nhật 22. [江河日下] giang hà nhật hạ 23. [夏日] hạ nhật 24. [向日] hướng nhật 25. [今日] kim nhật 26. [來日] lai nhật 27. [午日] ngọ nhật 28. [一日] nhất nhật 29. [日本] nhật bổn, nhật bản 30. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 31. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 32. [佛誕日] phật đản nhật 33. [佛日] phật nhật 34. [初日] sơ nhật馹 nhật [驲]
Unicode 馹 , tổng nét 14, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ri4 (Pinyin); jat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xe hoặc ngựa chuyển thư từ, tin tức ngày xưa.(Danh) Trạm truyền tin, dịch trạm.驲nhật [馹]
Unicode 驲 , tổng nét 7, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ri4 (Pinyin); jat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 馹.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhật chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 日 nhật, nhựt [日] Unicode 日 , tổng nét 4, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: ri4, mi4 (Pinyin); jat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 日 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mặt trời, thái dương◎Như: nhật xuất 日出 mặt trời mọc.(Danh) Ban ngàyĐối lại với dạ 夜 ban đêm◎Như: nhật dĩ kế dạ 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm.(Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.(Danh) Mỗi ngày, hằng ngày◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?(Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt◎Như: quốc khánh nhật 國慶日 ngày quốc khánh, sanh nhật 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật.(Danh) Mùa, tiết◎Như: xuân nhật 春日 mùa xuân, đông nhật 冬日 tiết đông, mùa đông◇Thi Kinh 詩經: Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.(Danh) Thời gian◎Như: lai nhật 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật 往日 những ngày (thời gian) đã qua.(Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ◎Như: gia vô tam nhật lương 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày.(Danh) Ngày trước, trước đây◇Tả truyện 左傳: Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.(Danh) Nước Nhật Bản 日本 gọi tắt là nước Nhật 日.Dịch nghĩa Nôm là: nhật, như cách nhật (vhn)nhặt, như khoan nhặt (btcn)nhạt, như nhạt nhẽo (gdhn)nhựt, như nhựt kí (nhật kí) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白日] bạch nhật 2. [白日鬼] bạch nhật quỷ 3. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 4. [不日] bất nhật 5. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 6. [百花生日] bách hoa sinh nhật 7. [百日] bách nhật 8. [百日紅] bách nhật hồng 9. [半日] bán nhật 10. [平日] bình nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [近日] cận nhật 13. [九日] cửu nhật 14. [隔日] cách nhật 15. [吉日] cát nhật 16. [整日] chỉnh nhật 17. [主日] chủ nhật, chúa nhật 18. [正日] chánh nhật 19. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng 20. [週日] chu nhật 21. [終日] chung nhật 22. [江河日下] giang hà nhật hạ 23. [夏日] hạ nhật 24. [向日] hướng nhật 25. [今日] kim nhật 26. [來日] lai nhật 27. [午日] ngọ nhật 28. [一日] nhất nhật 29. [日本] nhật bổn, nhật bản 30. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 31. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 32. [佛誕日] phật đản nhật 33. [佛日] phật nhật 34. [初日] sơ nhật馹 nhật [驲] Unicode 馹 , tổng nét 14, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ri4 (Pinyin); jat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 馹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xe hoặc ngựa chuyển thư từ, tin tức ngày xưa.(Danh) Trạm truyền tin, dịch trạm.驲 nhật [馹] Unicode 驲 , tổng nét 7, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ri4 (Pinyin); jat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 驲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 馹.Từ điển Hán Việt
- cung thỉ từ Hán Việt là gì?
- lai vãng từ Hán Việt là gì?
- xuất sanh, xuất sinh từ Hán Việt là gì?
- hòa nhã từ Hán Việt là gì?
- biên thuật từ Hán Việt là gì?
- kinh đô từ Hán Việt là gì?
- nhị huyền từ Hán Việt là gì?
- chuyết tác từ Hán Việt là gì?
- hoành hành từ Hán Việt là gì?
- cước tích từ Hán Việt là gì?
- bỉnh bút từ Hán Việt là gì?
- viên ngoại từ Hán Việt là gì?
- hãn cự từ Hán Việt là gì?
- bái chức từ Hán Việt là gì?
- khốn khổ từ Hán Việt là gì?
- sơ cảo từ Hán Việt là gì?
- bạn lang từ Hán Việt là gì?
- cống sanh, cống sinh từ Hán Việt là gì?
- cáo thiên từ Hán Việt là gì?
- chu dịch từ Hán Việt là gì?
- dong quan từ Hán Việt là gì?
- âm khí từ Hán Việt là gì?
- cố tá từ Hán Việt là gì?
- an tâm từ Hán Việt là gì?
- loạn quân từ Hán Việt là gì?
- khuông phù từ Hán Việt là gì?
- sử tích từ Hán Việt là gì?
- bạch vân từ Hán Việt là gì?
- sơ tuần từ Hán Việt là gì?
- xuất loại bạt tụy từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ Hán Việt Nhật Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Nhật - Từ điển Hán Nôm
-
Nhất Nhật Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Danh Sách Từ Hán-Việt Gốc Nhật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Giải ý Nghĩa Tên Nhật Theo Phong Thủy Ngũ Hành
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự NHẬT 日 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nhất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhật Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Hán Việt Là Gì? Tổng Hợp đầy đủ Các Loại Từ Hán Việt
-
Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn
-
Ý Nghĩa Tên Minh Nhật Là Gì, Tốt Hay Xấu, Hợp Với Mệnh Nào?
-
Từ Hán Việt Là Gì? Soạn Bài Từ Hán Việt Lớp 7 Ngắn Gọn, Chính ...
-
- Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Dũng Mori - TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CÓ ÂM HÁN VIỆT TƯƠNG ...