Nhật Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔt˨˩ ŋwiə̰ʔt˨˩ɲə̰k˨˨ ŋwiə̰k˨˨ɲək˨˩˨ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˨˨ ŋwiət˨˨ɲə̰t˨˨ ŋwiə̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 日月 (日 là nhật, “Mặt Trời” và 月 là nguyệt, “Mặt Trăng”).

Danh từ

[sửa]

nhật nguyệt

  1. Mặt Trời và Mặt Trăng. Hai vầng nhật nguyệt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "nhật nguyệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhật_nguyệt&oldid=1880889” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt

Từ khóa » Từ Hán Việt Nhật Có Nghĩa Là Gì