Nhạt Nhẽo Với Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

nhạt nhẽo với tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhạt nhẽo với trong tiếng Trung và cách phát âm nhạt nhẽo với tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhạt nhẽo với tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhạt nhẽo với tiếng Trung nhạt nhẽo với (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm nhạt nhẽo với tiếng Trung 冷淡 《使受到冷淡的待遇。》anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè. 他强打着精神说话, 怕冷淡了朋友。 (phát âm có thể chưa chuẩn)
冷淡 《使受到冷淡的待遇。》anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè. 他强打着精神说话, 怕冷淡了朋友。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhạt nhẽo với hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • thyitsto tiếng Trung là gì?
  • tạo nghiệp chướng tiếng Trung là gì?
  • đường đèo tiếng Trung là gì?
  • thạch quyết minh tiếng Trung là gì?
  • việc bếp núc tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhạt nhẽo với trong tiếng Trung

冷淡 《使受到冷淡的待遇。》anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè. 他强打着精神说话, 怕冷淡了朋友。

Đây là cách dùng nhạt nhẽo với tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhạt nhẽo với tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 冷淡 《使受到冷淡的待遇。》anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè. 他强打着精神说话, 怕冷淡了朋友。

Từ khóa » Nhạt Nhẽo Tiếng Trung Là Gì