"nháy" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nháy Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nháy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nháy

nháy
  • verb
    • to blink; to wink
      • đừng nháy mắt: Don't wink your eyes
blink
  • nhấp nháy: blink
  • tốc độ nhấp nháy con trỏ: cursor Blink Rate
  • Lĩnh vực: điện
    flash
  • ánh sáng nhấp nháy: flash light
  • đèn (chớp) nháy: flash bulb
  • đèn nháy: photo flash
  • làm nhấp nháy: flash
  • nhấp nháy: flash
  • sự nhấp nháy: flash
  • ánh sáng nhấp nháy
    blinking light
    ánh sáng nhấp nháy
    flickering light
    ánh sáng nhấp nháy
    intermittent light
    ánh sáng nhấp nháy (khí quyển)
    shimmer
    biên độ nhấp nháy
    scintillation amplitude
    bộ đếm nhấp nháy
    scintillation counter
    chỉ báo nhấp nháy
    scintillation
    chỉ báo nhấp nháy
    target glint
    chỉ báo nhấp nháy
    target scintillation
    chỉ báo nhấp nháy
    wander
    chu kỳ nhấp nháy
    recycle time
    chu kỹ nhấp nháy
    recycling time
    chứng nháy đồng tử
    hippus
    chứng nháy mắt
    palpibration
    chứng nháy mí
    cillosis
    công tắc nháy đèn pha
    headlight flasher
    công tắc nhấp nháy
    commutator switch
    con dấu nháy
    block cursor
    con trỏ nhấp nháy
    flashing cursor
    dấu nháy
    cursor
    dấu nháy
    flashing cursor
    dấu nháy
    quotation marks
    dấu nháy đơn
    apostrophe
    dấu nháy đơn
    single quote
    dấu nháy đơn '
    apostrophe
    dấu nháy đơn '
    single quotation (mark)
    dấu nháy đơn '
    single quote
    dấu nháy đứng
    straight quotation marks
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    nháy

    - đg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3 Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường. 4 (kng.). Ấn và thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. 5 (kng.; id.). Chụp (ảnh). Nháy một pô ảnh. // Láy: nhay nháy (ý liên tiếp).

    nđg. 1. Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2. Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra ngoài. 3. Loé, loé sáng rồi vụt tắt nhiều lần. Nháy đèn pin. 4. Chụp ảnh. Nháy một tấm ảnh.

    Từ khóa » đèn Chớp Tắt Tiếng Anh Là Gì