Nhện - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:nhệnCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḛʔn˨˩ | ɲḛn˨˨ | ɲəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲen˨˨ | ɲḛn˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 蝒: dện, miễn, rện, nhện
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhen
Danh từ
[sửa]nhện
- Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi. Con nhện chăng tơ. Mạng nhện.
Dịch
[sửa] Động vật chân đốt
|
Tham khảo
[sửa]- "nhện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Nhện/Tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Nối Chữ Từ Nhẹn
-
Tra Từ: Nhẹn - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "nhẹn" - Là Gì?
-
'nhẹn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhẹn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhen - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhen - Từ điển Việt
-
Trò Chơi Nối Chữ, Top 10+ Từ Khó Nối Không Tìm Ra Lời Giải
-
Chơi Nối Chữ | Page 157 | Kênh Sinh Viên
-
[ Trò Chơi] NỐI CHỮ - Trang 70 - Asian Labrys
-
"Chơi Nối Từ Không?" - Câu Hỏi Hot Nhất Hiện Nay: Độ Khó Của Game ...
-
Từ Điển - Từ Nhẹn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chơi Nối Chữ điiii Miu Trước Nhen - " Quả địa Cầu Có Bốn đại Dương"
-
Đặt Câu Với Mỗi Từ: Nhỏ Nhắn, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Nhẻ, Nhỏ Nhen, Nhỏ Nhoi