Từ Điển - Từ Nhẹn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhẹn

nhẹn tt. (Động tác) nhanh và gọn: nhẹn như sóc làm nhẹn tay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhẹn tt, trgt Chóng vánh: Phải làm nhẹn đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

nheo

nheo

nheo đổ cho ếch, ếch đổ cho nheo

nheo đổ cho trê, trê đổ cho nheo

nheo nhèo

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi nhanh nhẹn cầm cây đèn Hoa Kỳ ra vì tôi biết chắc đấy là chị Hiên mua thuốc cho chồng.
Tuy mồ hôi đã ướt đẫm lưng , Loan vẫn cảm thấy người dễ chịu ; nàng nhanh nhẹn bước đều trên con đường nắng , nhìn những bông gạo trắng lấp lánh ánh sáng như những ngôi sao gió đưa tản mạn chung quanh người.
Cụ chánh nhìn Loan , rút khăn lau các chén uống nước , dáng dấp nhanh nhẹn , vui vẻ.
Loan nhắc chén trà uống thong thả , nàng không có vẻ nhanh nhẹn như mọi ngày.
Tay nàng lùa vào trong giàn đậu , nhanh nhẹn như con chim non tìm mồi nhưng qua lá cây , Dũng thấy hai con mắt nàng đương long lanh nhìn chàng cố xét.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhẹn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nối Chữ Từ Nhẹn