Nhi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- nhi
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
nhi chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhi trong chữ Nôm và cách phát âm nhi từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhi nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 11 chữ Nôm cho chữ "nhi"儿nhân, nhi [兒]
Unicode 儿 , tổng nét 2, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: er2, er5 (Pinyin); jan4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Người§ Cũng như nhân 人§ Chữ nhân 人 giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.Giản thể của chữ 兒.Dịch nghĩa Nôm là:nhân, như "nhân đạo, nhân tính" (tdhv) nhi, như "thiếu nhi, bệnh nhi" (gdhn)兒 nhi, nghê [儿]
Unicode 兒 , tổng nét 8, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: er2, er5 (Pinyin); ji4 ngai4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trẻ con◎Như: nhi đồng 兒童 trẻ em, anh nhi 嬰兒 bé trai bé gái.(Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi.(Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi.(Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi.(Danh) Trai trẻ.(Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.(Trợ) (1) Đặt sau danh từ◎Như: hoa nhi 花兒, điểu nhi 鳥兒, lão đầu nhi 老頭兒, mĩ nhân nhi 美人兒(2) Đặt sau động từ◎Như: quải loan nhi 拐彎兒(3) Đặt sau phó từ◎Như: khoái khoái nhi 快快兒, mạn mạn nhi 慢慢兒.Một âm mà nghê(Danh) Họ NghêNhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.Dịch nghĩa Nôm là:nhi, như "thiếu nhi, bệnh nhi" (vhn) nghê, như "ngô nghê" (gdhn) nhẻ, như "nhỏ nhẻ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [嬰兒] anh nhi 2. [恩兒] ân nhi 3. [豚兒] đồn nhi 4. [病包兒] bệnh bao nhi 5. [歌兒] ca nhi 6. [孤兒] cô nhi 7. [混血兒] hỗn huyết nhi 8. [孩兒] hài nhi 9. [化兒] hóa nhi 10. [嬌兒] kiều nhi 11. [兒童] nhi đồng 12. [兒戲] nhi hí 13. [兒科] nhi khoa 14. [兒女] nhi nữ 15. [兒子] nhi tử 16. [兒曹] nhi tào 17. [兒孫] nhi tôn 18. [使心眼兒] sử tâm nhãn nhi 19. [草標兒] thảo tiêu nhi唲 nhi [唲]
Unicode 唲 , tổng nét 11, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 waa1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Tiếng cười to.Dịch nghĩa Nôm là:nhè, như "nhè thức ăn ra, khóc nhè" (vhn) nghê, như "ngô nghê" (btcn) nhé, như "về ngay nhé!" (gdhn) nhí, như "lí nhí, nhí nhảnh" (gdhn)弍 nhị [弍]
Unicode 弍 , tổng nét 5, bộ Dặc 弋 (ý nghĩa bộ: Bắn, chiếm lấy).Phát âm: er4 (Pinyin); ji6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chữ nhị 二 cổ.Dịch nghĩa Nôm là:nhị, như "nhị phân" (vhn) nhẹ, như "nhẹ nhàng" (btcn) nhi, như "thiếu nhi" (btcn)濡 nhu, nhi [濡]
Unicode 濡 , tổng nét 17, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ru2, nuan2, ruan3, er2, nuo4 (Pinyin); jyu4 nyun5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Nhu.(Động) Thấm ướt◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu 中途遇雨, 衣履浸濡 (Vương Thành 王成) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.(Động) Chậm trễ, đình trệ◎Như: nhu trệ 濡滯 đình trệ.(Động) Tập quen◎Như: nhĩ nhu mục nhiễm 耳濡目染 quen tai quen mắt.(Tính) Ẩm ướt.(Tính) Cam chịu, chịu đựng◇Sử Kí 史記: Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh 鄉使政誠知其姊無濡忍之心, 不重暴骸之難, 必絕險千里以列其名 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.Một âm là nhi§ Thông nhi 胹.Dịch nghĩa Nôm là:nhụa, như "nhầy nhụa" (vhn) nhu, như "nhu (giúng nước): nhu bút" (btcn) nhúa, như "nhớp nhúa" (btcn) nhua, như "nhớp nhua" (gdhn) nhuạ, như "nhầy nhụa" (gdhn)而 nhi [而]
Unicode 而 , tổng nét 6, bộ Nhi 而 (ý nghĩa bộ: Mà, và).Phát âm: er2, neng2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lông ở trên hai má.(Đại) Mày, ngươi◎Như: dư tri nhi vô tội dã 予知而無罪也 ta biết ngươi vô tội, nhi ông 而翁 cha mày◇Sử Kí 史記: Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh 吾翁即若翁, 必欲烹而翁, 則幸分我一桮羹 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh§ Ghi chú: Lời của Hán Vương nói khi Hạng Vũ định giết Thái Công là cha của Hán Vương.(Đại) Tôi, ta◇Sử Kí 史記: Tiền nhật sở dĩ bất hứa Trọng Tử giả, đồ dĩ thân tại, kim bất hạnh nhi mẫu dĩ thiên chung, Trọng Tử sở dục báo cừu giả vi thùy? Thỉnh đắc tòng sự yên 前日所以不許仲子者, 徒以親在, 今不幸而母以天終, 仲子所欲報仇者為誰? 請得從事焉 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Ngày trước sở dĩ không nhận lời giúp Trọng Tử, là vì còn có mẹ (già)Nay, chẳng may mẹ tôi đã qua đời(Chẳng hay) cái người mà Trọng Tử muốn báo thù đó là ai? (Tôi) xin làm giúp.(Giới) Đến, cho tới◎Như: tòng kim nhi hậu 從今而後 từ bây giờ đến về sau◇Dịch Kinh 易經: Thị cố hình nhi thượng giả vị chi đạo 是故形而上者謂之道 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên những cái từ hình trở lên gọi là đạo.(Liên) Và, với◎Như: cơ trí nhi dũng cảm 幾智而勇敢 cơ trí và dũng cảm.(Liên) Nhưng mà, mà◇Luận Ngữ 論語: Kì vi nhân dã hiếu đễ, nhi hiếu phạm thượng giả tiển hĩ 其為人也孝弟, 而好犯上者鮮矣 (Học nhi 學而) Đã là người hiếu đễ, mà xúc phạm người trên (thì) hiếm có vậy.(Liên) Mà còn, mà lại◇Luận Ngữ 論語: Học nhi thì tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà còn mỗi buổi mỗi tập, chẳng cũng thích ư?(Liên) Thì, liền§ Dùng như tắc 則, tựu 就◇Dịch Kinh 易經: Quân tử kiến cơ nhi tác, bất sĩ chung nhật 君子見幾而作, 不俟終日 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử thấy thời cơ thì làm ngay, không đợi hết ngày.(Liên) Nên, cho nên◇Tuân Tử 荀子: Ngọc tại san nhi thảo mộc nhuận 玉在山而草木潤 (Khuyến học 勸學) Ngọc ở trong núi nên cây cỏ tươi tốt.(Liên) Nếu mà◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học (nếu) mà không suy nghĩ thì không hiểu, suy nghĩ (nếu) mà không học thì nguy hại.(Liên) Huống là, huống chi◇Trang Tử 莊子: Phù thiên địa chí thần, nhi hữu tôn ti tiên hậu chi tự, nhi huống chi đạo hồ? 夫天地至神, 而有尊卑先後之序, 而況之道乎 (Thiên đạo 天道) Kìa trời đất rất là thần minh, mà còn có thứ tự cao thấp trước sau, huống chi là đạo người?(Trợ) Dùng ở đầu câu, tương đương với khởi 豈, nan đạo 難道: chứ đâu, nào phải◇Luận Ngữ 論語: Vi nhân do kỉ, nhi do nhân hồ tai 為仁由己, 而由人乎哉 (Nhan Uyên 顏淵) Làm điều nhân là do mình, chứ đâu có do người?(Trợ) Dùng ở cuối câu, tương đương với hề 兮, bãi liễu 罷了: thôi, thôi đi◇Luận Ngữ 論語: Dĩ nhi! Dĩ nhi! Kim chi tòng chánh giả đãi nhi 已而! 已而! 今之從政者殆而 (Vi tử 衛子) Thôi đi! Thôi đi! Làm quan thời nay chỉ nguy hiểm thôi.(Động) Đến, tới◎Như: tự nam nhi bắc 自南而北 từ nam đến bắc, tự tráng nhi lão 自壯而老 từ trẻ mạnh đến già yếu.(Động) Có thể, khả dĩ§ Dùng như chữ năng 能◇Chiến quốc sách 戰國策: Tề đa tri nhi giải thử hoàn phủ? 齊多知而解此環不 (Tề sách lục) Tề biết nhiều, có thể tháo cái vòng ngọc này chăng?Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như "nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 3. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 4. [半途而廢] bán đồ nhi phế 5. [向隅而泣] hướng ngung nhi khấp 6. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián 7. [乘興而來] thừa hứng nhi lai胹nhi [胹]
Unicode 胹 , tổng nét 10, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Chín nhừ.(Động) Nấu chín.臑nạo, nhu, nhi, nộn, noãn [臑]
Unicode 臑 , tổng nét 18, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: ru2, er2, nao4 (Pinyin); ji4 jyu4 naau6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chân trước của động vật.(Danh) Cánh tay của ngườiCũng chỉ huyệt dương thỉ 羊矢 trên cánh tay.Một âm là nhu(Tính) Mềm, nhuyễn.(Tính) Ngọ ngoạy§ Thông nhu 蠕.Một âm là nhi(Động) Nấu chín§ Thông nhi 胹.Một âm là nộn(Danh) Tương thịt.Một âm là noãn(Tính) Ấm, nóng◇Giang Yêm 江淹: Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.輀nhi [輀]
Unicode 輀 , tổng nét 13, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xe tang, xe chở linh cữu.鴯nhi [鸸]
Unicode 鴯 , tổng nét 17, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ý nhi 鷾鴯: xem ý 鷾.Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như "nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)" (gdhn)鸸nhi [鴯]
Unicode 鸸 , tổng nét 11, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴯.Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như "nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhi chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 儿 nhân, nhi [兒] Unicode 儿 , tổng nét 2, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: er2, er5 (Pinyin); jan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 儿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Người§ Cũng như nhân 人§ Chữ nhân 人 giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.Giản thể của chữ 兒.Dịch nghĩa Nôm là: nhân, như nhân đạo, nhân tính (tdhv)nhi, như thiếu nhi, bệnh nhi (gdhn)兒 nhi, nghê [儿] Unicode 兒 , tổng nét 8, bộ Nhi 儿(ý nghĩa bộ: Trẻ con).Phát âm: er2, er5 (Pinyin); ji4 ngai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 兒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trẻ con◎Như: nhi đồng 兒童 trẻ em, anh nhi 嬰兒 bé trai bé gái.(Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi.(Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi.(Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi.(Danh) Trai trẻ.(Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.(Trợ) (1) Đặt sau danh từ◎Như: hoa nhi 花兒, điểu nhi 鳥兒, lão đầu nhi 老頭兒, mĩ nhân nhi 美人兒(2) Đặt sau động từ◎Như: quải loan nhi 拐彎兒(3) Đặt sau phó từ◎Như: khoái khoái nhi 快快兒, mạn mạn nhi 慢慢兒.Một âm mà nghê(Danh) Họ NghêNhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như thiếu nhi, bệnh nhi (vhn)nghê, như ngô nghê (gdhn)nhẻ, như nhỏ nhẻ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [嬰兒] anh nhi 2. [恩兒] ân nhi 3. [豚兒] đồn nhi 4. [病包兒] bệnh bao nhi 5. [歌兒] ca nhi 6. [孤兒] cô nhi 7. [混血兒] hỗn huyết nhi 8. [孩兒] hài nhi 9. [化兒] hóa nhi 10. [嬌兒] kiều nhi 11. [兒童] nhi đồng 12. [兒戲] nhi hí 13. [兒科] nhi khoa 14. [兒女] nhi nữ 15. [兒子] nhi tử 16. [兒曹] nhi tào 17. [兒孫] nhi tôn 18. [使心眼兒] sử tâm nhãn nhi 19. [草標兒] thảo tiêu nhi唲 nhi [唲] Unicode 唲 , tổng nét 11, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 waa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 唲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Tiếng cười to.Dịch nghĩa Nôm là: nhè, như nhè thức ăn ra, khóc nhè (vhn)nghê, như ngô nghê (btcn)nhé, như về ngay nhé! (gdhn)nhí, như lí nhí, nhí nhảnh (gdhn)弍 nhị [弍] Unicode 弍 , tổng nét 5, bộ Dặc 弋 (ý nghĩa bộ: Bắn, chiếm lấy).Phát âm: er4 (Pinyin); ji6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 弍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chữ nhị 二 cổ.Dịch nghĩa Nôm là: nhị, như nhị phân (vhn)nhẹ, như nhẹ nhàng (btcn)nhi, như thiếu nhi (btcn)濡 nhu, nhi [濡] Unicode 濡 , tổng nét 17, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ru2, nuan2, ruan3, er2, nuo4 (Pinyin); jyu4 nyun5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 濡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Nhu.(Động) Thấm ướt◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu 中途遇雨, 衣履浸濡 (Vương Thành 王成) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.(Động) Chậm trễ, đình trệ◎Như: nhu trệ 濡滯 đình trệ.(Động) Tập quen◎Như: nhĩ nhu mục nhiễm 耳濡目染 quen tai quen mắt.(Tính) Ẩm ướt.(Tính) Cam chịu, chịu đựng◇Sử Kí 史記: Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh 鄉使政誠知其姊無濡忍之心, 不重暴骸之難, 必絕險千里以列其名 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.Một âm là nhi§ Thông nhi 胹.Dịch nghĩa Nôm là: nhụa, như nhầy nhụa (vhn)nhu, như nhu (giúng nước): nhu bút (btcn)nhúa, như nhớp nhúa (btcn)nhua, như nhớp nhua (gdhn)nhuạ, như nhầy nhụa (gdhn)而 nhi [而] Unicode 而 , tổng nét 6, bộ Nhi 而 (ý nghĩa bộ: Mà, và).Phát âm: er2, neng2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 而 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lông ở trên hai má.(Đại) Mày, ngươi◎Như: dư tri nhi vô tội dã 予知而無罪也 ta biết ngươi vô tội, nhi ông 而翁 cha mày◇Sử Kí 史記: Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh 吾翁即若翁, 必欲烹而翁, 則幸分我一桮羹 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh§ Ghi chú: Lời của Hán Vương nói khi Hạng Vũ định giết Thái Công là cha của Hán Vương.(Đại) Tôi, ta◇Sử Kí 史記: Tiền nhật sở dĩ bất hứa Trọng Tử giả, đồ dĩ thân tại, kim bất hạnh nhi mẫu dĩ thiên chung, Trọng Tử sở dục báo cừu giả vi thùy? Thỉnh đắc tòng sự yên 前日所以不許仲子者, 徒以親在, 今不幸而母以天終, 仲子所欲報仇者為誰? 請得從事焉 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Ngày trước sở dĩ không nhận lời giúp Trọng Tử, là vì còn có mẹ (già)Nay, chẳng may mẹ tôi đã qua đời(Chẳng hay) cái người mà Trọng Tử muốn báo thù đó là ai? (Tôi) xin làm giúp.(Giới) Đến, cho tới◎Như: tòng kim nhi hậu 從今而後 từ bây giờ đến về sau◇Dịch Kinh 易經: Thị cố hình nhi thượng giả vị chi đạo 是故形而上者謂之道 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên những cái từ hình trở lên gọi là đạo.(Liên) Và, với◎Như: cơ trí nhi dũng cảm 幾智而勇敢 cơ trí và dũng cảm.(Liên) Nhưng mà, mà◇Luận Ngữ 論語: Kì vi nhân dã hiếu đễ, nhi hiếu phạm thượng giả tiển hĩ 其為人也孝弟, 而好犯上者鮮矣 (Học nhi 學而) Đã là người hiếu đễ, mà xúc phạm người trên (thì) hiếm có vậy.(Liên) Mà còn, mà lại◇Luận Ngữ 論語: Học nhi thì tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà còn mỗi buổi mỗi tập, chẳng cũng thích ư?(Liên) Thì, liền§ Dùng như tắc 則, tựu 就◇Dịch Kinh 易經: Quân tử kiến cơ nhi tác, bất sĩ chung nhật 君子見幾而作, 不俟終日 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử thấy thời cơ thì làm ngay, không đợi hết ngày.(Liên) Nên, cho nên◇Tuân Tử 荀子: Ngọc tại san nhi thảo mộc nhuận 玉在山而草木潤 (Khuyến học 勸學) Ngọc ở trong núi nên cây cỏ tươi tốt.(Liên) Nếu mà◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học (nếu) mà không suy nghĩ thì không hiểu, suy nghĩ (nếu) mà không học thì nguy hại.(Liên) Huống là, huống chi◇Trang Tử 莊子: Phù thiên địa chí thần, nhi hữu tôn ti tiên hậu chi tự, nhi huống chi đạo hồ? 夫天地至神, 而有尊卑先後之序, 而況之道乎 (Thiên đạo 天道) Kìa trời đất rất là thần minh, mà còn có thứ tự cao thấp trước sau, huống chi là đạo người?(Trợ) Dùng ở đầu câu, tương đương với khởi 豈, nan đạo 難道: chứ đâu, nào phải◇Luận Ngữ 論語: Vi nhân do kỉ, nhi do nhân hồ tai 為仁由己, 而由人乎哉 (Nhan Uyên 顏淵) Làm điều nhân là do mình, chứ đâu có do người?(Trợ) Dùng ở cuối câu, tương đương với hề 兮, bãi liễu 罷了: thôi, thôi đi◇Luận Ngữ 論語: Dĩ nhi! Dĩ nhi! Kim chi tòng chánh giả đãi nhi 已而! 已而! 今之從政者殆而 (Vi tử 衛子) Thôi đi! Thôi đi! Làm quan thời nay chỉ nguy hiểm thôi.(Động) Đến, tới◎Như: tự nam nhi bắc 自南而北 từ nam đến bắc, tự tráng nhi lão 自壯而老 từ trẻ mạnh đến già yếu.(Động) Có thể, khả dĩ§ Dùng như chữ năng 能◇Chiến quốc sách 戰國策: Tề đa tri nhi giải thử hoàn phủ? 齊多知而解此環不 (Tề sách lục) Tề biết nhiều, có thể tháo cái vòng ngọc này chăng?Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 3. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 4. [半途而廢] bán đồ nhi phế 5. [向隅而泣] hướng ngung nhi khấp 6. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián 7. [乘興而來] thừa hứng nhi lai胹 nhi [胹] Unicode 胹 , tổng nét 10, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 胹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Chín nhừ.(Động) Nấu chín.臑 nạo, nhu, nhi, nộn, noãn [臑] Unicode 臑 , tổng nét 18, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: ru2, er2, nao4 (Pinyin); ji4 jyu4 naau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 臑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chân trước của động vật.(Danh) Cánh tay của ngườiCũng chỉ huyệt dương thỉ 羊矢 trên cánh tay.Một âm là nhu(Tính) Mềm, nhuyễn.(Tính) Ngọ ngoạy§ Thông nhu 蠕.Một âm là nhi(Động) Nấu chín§ Thông nhi 胹.Một âm là nộn(Danh) Tương thịt.Một âm là noãn(Tính) Ấm, nóng◇Giang Yêm 江淹: Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.輀 nhi [輀] Unicode 輀 , tổng nét 13, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 輀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xe tang, xe chở linh cữu.鴯 nhi [鸸] Unicode 鴯 , tổng nét 17, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鴯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ý nhi 鷾鴯: xem ý 鷾.Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ) (gdhn)鸸 nhi [鴯] Unicode 鸸 , tổng nét 11, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: er2 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鸸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴯.Dịch nghĩa Nôm là: nhi, như nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- phân xứ, phân xử từ Hán Việt là gì?
- tất yếu từ Hán Việt là gì?
- thấu lộ từ Hán Việt là gì?
- cô tửu từ Hán Việt là gì?
- canh thiếp từ Hán Việt là gì?
- bài nha từ Hán Việt là gì?
- công nghệ từ Hán Việt là gì?
- càn cương, kiền cương từ Hán Việt là gì?
- cứu tai từ Hán Việt là gì?
- bảo lục từ Hán Việt là gì?
- chức quyền từ Hán Việt là gì?
- bị án từ Hán Việt là gì?
- am thục từ Hán Việt là gì?
- bàn cổ từ Hán Việt là gì?
- bất thành văn pháp từ Hán Việt là gì?
- ẩm phúc từ Hán Việt là gì?
- bí bảo từ Hán Việt là gì?
- cáo lệnh từ Hán Việt là gì?
- ngọa tân thường đảm từ Hán Việt là gì?
- cẩu hoạt từ Hán Việt là gì?
- kiêm tính từ Hán Việt là gì?
- dung túc địa từ Hán Việt là gì?
- bổ phong từ Hán Việt là gì?
- binh giáp từ Hán Việt là gì?
- âu phong mĩ vũ từ Hán Việt là gì?
- chiếu hội từ Hán Việt là gì?
- y hà từ Hán Việt là gì?
- yển xí từ Hán Việt là gì?
- cầu danh từ Hán Việt là gì?
- bắc triều từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ Hán Việt Nhi Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Nhi - Từ điển Hán Nôm
-
Nhi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Tên Nhi
-
Ý Nghĩa Của Tên Nhi Là Gì? Những Cái Tên đi Kèm Với Nhi Hay Nhất
-
Tên Nhi Có ý Nghĩa Gì Và Danh Sách Tên đệm Hay Cho Con May Mắn ...
-
Nhị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhi đồng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Nhị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xem ý Nghĩa Tên Nhi, Gợi ý Bộ Tên Lót Chữ Nhi Hay Nhất
-
Nhị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Ý Nghĩa Tên Phương Nhi - Tên Con
-
Hài Nhi Là Gì
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHỊ ニ Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC