Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHỊ ニ Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 二 : NHỊ
- 云 : VÂN
- 元 : NGUYÊN
- 些 : TA,TÁ
- 亟 : CỨC,KHÍ
- 啻 : THÍ
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
二頭筋 | NHỊ ĐẦU CÂN | Cơ hai đầu |
二頭立て | NHỊ ĐẦU LẬP | Xe do hai ngựa kéo |
二頭挽き | NHỊ ĐẦU VÃN | Xe do hai ngựa kéo |
二項式 | NHỊ HẠNG THỨC | Nhị thức |
二項定理 | NHỊ HẠNG ĐỊNH LÝ | Định lý nhị thức |
二項分布 | NHỊ HẠNG PHÂN BỐ | Phân phối nhị thức |
二項係数 | NHỊ HẠNG HỆ SỐ | Hệ số nhị thức |
二階建て | NHỊ GIAI KIẾN | tòa nhà hai tầng |
二階建 | NHỊ GIAI KIẾN | Tòa nhà hai tầng |
二階屋 | NHỊ GIAI ỐC | Nhà hai tầng |
二階家 | NHỊ GIAI GIA | Nhà hai tầng |
二階 | NHỊ GIAI | tầng hai |
二院制度 | NHỊ VIỆN CHẾ ĐỘ | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二院制 | NHỊ VIỆN CHẾ | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二院 | NHỊ VIỆN | lưỡng viện;Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二針ミシン | NHỊ CHÂM | máy khâu hai kim |
二重顎 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC | Cằm chẻ đôi |
二重関税率制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ | chế độ hai suất thuế |
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重釜 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ | Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
二重運賃制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ | chế độ hai suất cước |
二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重螺旋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN | Đường xoắn đôi |
二重織り | NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC | áo dệt kép |
二重結婚 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN | Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
二重結合 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP | Liên kết đôi (hóa học) |
二重窓 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG | cửa sổ đôi |
二重税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重瞼 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM | hai mí |
二重焦点 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM | hai tiêu điểm; hai tròng (kính) |
二重母音 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM | Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
二重橋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
二重星 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH | Song tinh; sao kép |
二重撮影 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH | sự chụp lồng ghép (ảnh) |
二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
二重底 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ | hai đáy |
二重奏 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
二重唱 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG | Hát song ca |
二重否定 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH | Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định). |
二重写し | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ | Ảnh lồng ghép |
二重保険 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM | bảo hiểm kép |
二重価格制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ | chế độ hai giá |
二重価格制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ | Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
二重人格 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH | Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
二重まぶた | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | mắt hai mí |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
二酸化硫黄 | NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG | Đioxit sulfur |
二酸化炭素 | NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ | Khí các bô ních; CO2 |
二酸化ケイ素 | NHỊ TOAN HÓA TỐ | Đioxit silic |
二酸化イオウ | NHỊ TOAN HÓA | Đioxit sulfur |
二部合奏 | NHỊ BỘ HỢP TẤU | hợp tấu hai bè |
二部合唱 | NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG | Dàn hợp xướng gồm 2 bè |
二部 | NHỊ BỘ | hai bộ (bản copy) |
二進法 | NHỊ TIẾN,TẤN PHÁP | Hệ thống số nhị phân |
二進木 | NHỊ TIẾN,TẤN MỘC | cây nhị phân |
二進も三進も行かない | NHỊ TIẾN,TẤN TAM TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG | bị dồn vào góc; không còn cách nào |
二進 | NHỊ TIẾN,TẤN | Nhị phân |
二週間 | NHỊ CHU GIAN | 2 tuần; nửa tháng |
二通 | NHỊ THÔNG | 2 bức (thư) |
二輪車 | NHỊ LUÂN XA | Xe hai bánh (xe đạp, xe máy ...) |
二輪 | NHỊ LUÂN | hai bánh xe; hai cánh hoa |
二軒建て | NHỊ HIÊN KIẾN | Nhà cho 2 hộ ở |
二軍 | NHỊ QUÂN | đội dự bị (thể thao) |
二足動物 | NHỊ TÚC ĐỘNG VẬT | Động vật 2 chân |
二足三文 | NHỊ TÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二足 | NHỊ TÚC | Hai đôi |
二言 | NHỊ NGÔN | Hai từ; sự lặp lại |
二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
二親 | NHỊ THÂN | Cha mẹ; bố mẹ |
二葉 | NHỊ DIỆP | Chồi nụ |
二葉 | NHỊ DIỆP | hai lá; hai tấm phẳng |
二色刷り | NHỊ SẮC LOÁT | Kiểu in chỉ với 2 màu; sự in hai màu |
二色 | NHỊ SẮC | hai sắc; hai màu gốc |
二股をかける | NHỊ CỔ | bắt cá hai tay |
二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
二者選一 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT | Việc phải lựa chọn một trong hai |
二者択一 | NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT | sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai |
二者 | NHỊ GIẢ | hai người |
二線式 | NHỊ TUYẾN THỨC | hệ thống hai dây |
二級 | NHỊ CẤP | Cấp độ 2 |
二箇所 | NHỊ CÁ SỞ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân;tam giác cân |
二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân |
二等賞 | NHỊ ĐĂNG THƯỞNG | Giải nhì |
二等分線 | NHỊ ĐĂNG PHÂN TUYẾN | Đường phân giác |
二等分 | NHỊ ĐĂNG PHÂN | Sự chia đôi (đoạn thẳng, góc, số lượng v.v.) |
二等兵 | NHỊ ĐĂNG BINH | binh nhì |
二等 | NHỊ ĐĂNG | Tầng lớp thứ 2; đẳng cấp thứ 2 |
二着 | NHỊ TRƯỚC | Về đích ở vị trí thứ 2 (á quân) |
二相 | NHỊ TƯƠNG,TƯỚNG | Hai pha (vật lý) |
二百十日 | NHỊ BÁCH THẬP NHẬT | Ngày thứ 210 |
二百 | NHỊ BÁCH | Hai trăm |
二番線 | NHỊ PHIÊN TUYẾN | tuyến số hai |
二番目 | NHỊ PHIÊN MỤC | số thứ hai |
二番抵当 | NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG | cầm cố lần hai |
二番刈り | NHỊ PHIÊN NGẢI | mùa thứ hai |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Hán Việt Nhi Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Nhi - Từ điển Hán Nôm
-
Nhi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Nhi
-
Ý Nghĩa Của Tên Nhi Là Gì? Những Cái Tên đi Kèm Với Nhi Hay Nhất
-
Tên Nhi Có ý Nghĩa Gì Và Danh Sách Tên đệm Hay Cho Con May Mắn ...
-
Nhị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhi đồng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Nhị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xem ý Nghĩa Tên Nhi, Gợi ý Bộ Tên Lót Chữ Nhi Hay Nhất
-
Nhị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Ý Nghĩa Tên Phương Nhi - Tên Con
-
Hài Nhi Là Gì