Nhiệt độ Tiếng Trung Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Khi giao tiếp tiếng Trung chủ đề nhiệt độ, thời tiết là chủ đề dễ đi vào cuộc đối thoại hơn cả. Hãy bỏ túi những từ vựng cũng như mẫu câu về nhiệt độ tiếng Trung thôi!
Nhiệt độ trong tiếng Trung:
温度 wēndù: nhiệt độ
气温 qìwēn: nhiệt độ thời tiết
体温 tǐwēn: nhiệt độ cơ thể
Các mẫu câu ví dụ về nhiệt độ:
今天天气怎么样?
Jīn tiān tiānqì zěnme yàng?
(Thời tiết hôm nay thế nào?)
很冷。天气气温大概 零下 10 度。
Hěn lěng. Tiānqì qìwēn dà gài líng xià 10 dù.
(Rất lạnh. Nhiệt độ thời tiết hôm nay khoảng âm 10°C.)
我冷得要命。
Wǒ lěng dé yào mìng.
(Tôi lạnh muốn chết.)
预报都说了些什么?
Yùbào dōu shuō le xiē shénme?
(Dự báo thời tiết nói những gì?)
据天气预报说,明天会有大雨。
Jù tiānqì yùbào shuō, míng tiān huì yǒu dà yǔ.
(Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa lớn.)
今天最高气温是多少?
Jīntiān zuì gāo qìwēn shì duōshǎo?
(Nhiệt độ cao nhất hôm nay là bao nhiêu?)
今天比较热,最高气温是 40 度。
Jīntiān bǐ jiào rè, zuì gāo qìwēn shì 40 dù.
(Hôm nay khá nóng, nhiệt độ cao nhất là 40 độ.)
我姐姐好像发烧了。她的体温是 39 度。
Wǒ jiějiě hǎoxiàng fā shāo le. Tā de tǐwēn shì 39 dù.
(Chị của tôi hình như bị sốt rồi. Nhiệt độ cơ thể cô ấy là 39°C.)
给我体温表吧。我得量一下体温。
Gěi wǒ tǐwēnbiǎo ba. Wǒ dé liàng yīxià tǐwēn.
(Đưa cho tớ cái nhiệt kế đi. Tớ phải đo nhiệt độ cơ thể của tớ một chút.)
Bài viết nhiệt độ tiếng trung là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/Từ khóa » đo Nhiệt độ Tiếng Trung Là Gì
-
đo Nhiệt độ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP VỀ NHIỆT ĐỘ VÀ TUỔI TÁC
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Máy đo Thân Nhiệt - Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Tự đo Thân Nhiệt - Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Máy đo Nhiệt độ Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Nhiệt độ Tiếng Trung Là Gì
-
Đo Nhiệt độ Cơ Thể Tiếng Trung Là Gì - Hỏi Đáp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thời Tiết - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Súng đo Nhiệt độ Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Thời Tiết
-
Thời Tiết Tiếng Trung: Tổng Hợp Từ Vựng Và Mẫu Câu Hỏi