NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CƯỜNG ĐỘ (DYNAMICS) - Website Nhạc ...
Có thể bạn quan tâm
TÌM KIẾM Thứ Hai, 06-01-2025 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Trang chủ Thuật ngữ - Thể loại NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CƯỜNG ĐỘ (DYNAMICS) FacebookTwitterEmailIn Cường độ (Dynamics) là độ mạnh hay nhẹ của một nốt nhạc. Thuật ngữ piano (p) được dùng để chỉ tính chất nhẹ và thuật nhữ forte (f) được dùng để chỉ tính chất mạnh. Mỗi tính chất này lại được tăng lên nếu chữ cái biểu tượng cho nó được tăng gấp đôi hay gấp ba (vd: “pp” – “pianissimo“, “rất nhẹ”; “ppp” – “pianississimo“, “rất, rất nhẹ”). Mỗi tính chất này cũng được giảm xuống nếu đằng trước nó có thuật ngữ mezzo (m) (vd: “mf” – “mezzo forte”, “hơi mạnh”). Nhóm thuật ngữ chỉ cường độ cũng bao gồm các thuật ngữ như crescendo (“tăng mạnh lên dần dần”), decrescendo (“giảm nhẹ đi dần dần”) và sforzando (“mạnh đột ngột”).
MỘT SỐ VÍ DỤ Dynamics, piano: Ravel: Boléro (clarinet solo) Chopin: Prelude in E minor, Op. 28, No. 4 Shostakovich: Ballet suite No. 1 Dynamics, forte: Ravel: Boléro (woodwinds) Dynamics, pianissimo: Ravel: Boléro: (opening, flute) Dynamics, fortissimo: Ravel: Boléro (conclusion) Musorgsky: Pictures at an exhibition, “Great Gate of Kiev” (conclusion) Strauss: Don Juan, Op. 20 Dynamics, mezzo-piano: Ravel: Boléro (oboe d’amore) Fauré: Pelléas et Mélisande, “Sicilienne” Dynamics, mezzo-forte: Ravel: Boléro (French horn) Dynamics, crescendo: Holst: The Planets, Op. 32, “Jupiter, The Bringer of Jollity” Beethoven: Wellington’s Victory, Op. 91, “Drums and Trumpets on the English Side” Bizet: L’arlésienne Suite No. 2. “Farandole” (concluding section) Liszt: Hungarian Rhapsody, No. 2 (ending) Dynamics, decrescendo: Smetana: The Moldau (ending) Dynamics, sforzando: Debussy: Children’s Corner Suite, “Golliwog’s Cakewalk” Borodin: Prince Igor, “Polovetsian Dances”, section D nhaccodien.info biên soạn theo Virginia Tech Multimedia Music Dictionary
Thuật ngữ | Viết tắt | Ý nghĩa |
Piano | P | Âm lượng nhẹ |
Pianissimo | Pp | |
Pianississimo | Ppp | Âm lượng rất nhẹ |
Pianissississimo | Pppp | |
Pianississississimo | Ppppp | Âm lượng cực nhẹ |
Pianissississississimo | Pppppp | Càng nhẹ càng tốt |
Mezzo-forte | Mf | Âm lượng mạnh trung bình |
Mezzo-piano | Mp | Âm lượng nhẹ trung bình |
Fortissississimo | Ffff | Càng mạnh càng tốt |
Fortississimo | Fff | Âm lượng cực mạnh |
Fortissimo | Ff | Âm lượng rất mạnh |
Forte | F | Âm lượng mạnh |
Forzando hay Forzato | fz hay ffz | Bắt đầu nốt nhạc mạnh với một dấu nhấn mạnh. |
Sforzando | sf hay sff hay sfff | Mạnh và có nhấn |
Sforzato | sfz hay sffz hay sfffz | Mạnh và có nhấn |
Thuật ngữ kết hợp | Viết tắt | Ý nghĩa |
Pianoforte | Pf | Nhẹ rồi mạnh ngay lập tức |
Fortepiano | Fp | Mạnh và có nhấn rồi nhẹ ngay lập tức |
Fortissimo piano | Ffp | Bắt đầu nốt nhạc rất mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều. |
Mezzoforte piano | Mfp | Bắt đầu nốt nhạc khá mạnh, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều. |
Sforzando piano | Sfp | Bắt đầu nốt nhạc mạnh, với một sự nhấn nhấn giọng rõ rệt và đột ngột, giảm ngay lập tức xuống một âm lượng nhẹ hơn nhiều. |
Chuyển đổi cường độ | Viết tắt | Ý nghĩa |
Crescendo | cresc. | Tăng dần âm lượng |
Decrescendo | decr. hay decresc. | Giảm dần âm lượng |
Diminuendo | dim. | Giảm dần âm lượng |
BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM
STRING QUARTET (TỨ TẤU ĐÀN DÂY)
SUITE (TỔ KHÚC)
THƠ GIAO HƯỞNG (SYMPHONIC POEM)
Xem thêm
Hồi ức Massenet 9+9+3: Thăm Verdi – Giã từ Ambroise Thomas
Hồi ức Massenet 9+9+2: Milan-London-Bayreuth
HVOROSTOVSKY, DMITRI (BARITONE, 1962-2017)
Hồi ức Massenet 9+9+1: Một cuộc sống mới
Stradivari và hành trình tìm kiếm tài hoa
SUTHERLAND, JOAN (SOPRANO, 1926-2010)
- Advertisement - VỀ CHÚNG TÔI© Trang thông tin âm nhạc cổ điển do Bút nhóm nhaccodien.info xây dựng. ® Ghi rõ nguồn "nhaccodien.info" khi phát hành lại thông tin từ website này. Liên hệ: m.me/nhaccodieninfoTHEO DÕI CHÚNG TÔI © Theme by nhaccodien.vnTừ khóa » Dynamic Trong âm Nhạc Là Gì
-
Dynamic Trong âm Nhạc Là Gì - Xây Nhà
-
Cường độ Trong âm Nhạc Là Gì? (Thuật Ngữ Tiếng Anh Là Dynamics)
-
Audio Dynamics 101: Compression & Gating Cơ Bản - Tạp Chí MIX
-
Những Thuật Ngữ Chuyên Môn Trong âm Nhạc - Việt Thương Music
-
Dynamics Trong âm Nhạc - đây Là Một Trong Những Phương Tiện ... - Ad
-
Liệu Bạn đã Hiểu Những Thuật Ngữ... - Divo,Diva Fan Vietnam
-
Dynamic EQ - Tương Lai Của Mix Master??? - Vbkmusicteam
-
Cách Dynamic Range, Compression Và Headroom ảnh Hưởng đến ...
-
Chi Tiết Từ A-Z Về DYNAMIC EQUALIZER Mà Bạn Phải Biết! Xem Ngay!
-
Các Công Cụ Dùng Trong Mixing & Mastering 101: Dynamic EQ
-
Cường độ Trong âm Nhạc Là Gì? (Thuật Ngữ Tiếng Anh Là Dynamics ...
-
DYNAMIC MUSIC Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Khái Niệm Và Lý Thuyết ÂM Nhạc | Đôi Điều Về Dynamic Processor
-
Học Trống Căn Bản - Dynamic Và Dấu Accent - Bài Tập Snare Drum Solo